Địch (định hướng)
Địch trong tiếng Việt có nghĩa là:
- Kẻ địch
- Bắc Địch: Bắc Địch (北狄) là các dân tộc bị xem là bán khai, là mọi rợ ở phía bắc sông Hoàng Hà của Trung Quốc trong các dân tộc ngoài Trung Nguyên cổ đại như rợ Hung Nô, rợ Kim, rợ Khiết Đan, rợ Đột Quyết tên gọi này được sử dụng phổ biến trong sách sử Trung Quốc trong các dân tộc ngoài Trung Nguyên cổ đại
- Họ Địch: một họ người
- Địch (笛子, bính âm: dízi): một loại sáo của Trung Quốc, có dán màng rung cộng hưởng.
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Địch.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.