Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Mauritius
Biệt danh | Club M, Les Dodos | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Mauritius | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Eddy Rose | ||
Đội trưởng | Kelly Mariva | ||
Mã FIFA | MRI | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() (Durban, Nam Phi; 1 tháng 7 năm 2009) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Le Tampon, Réunion;8 tháng 5 năm 2009) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() (Durban, Nam Phi; 1 tháng 7 năm 2009) | |||
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2009) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2009) | ||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Mauritius đại diện Mauritius ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi MFA, cơ quan quản lý bóng đá ở Mauritius. Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Mauritius thi đấu trận đầu tiên, ở vòng loại Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới vào tháng 7 năm 2009, thua 0–13 trước Nigeria.[1] Their first win came in the 2009 Festisable du Tampon, which took place ở Réunion, in which Mauritius won against the hosts 3–2.[2]
Đội hình hiện tại
Chính xác tính đến 2011
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Eddy Rose
Ban huấn luyện hiện tại
- Đại biểu trưởng: Nanda Kistnen
Giải thưởng và thành tích thi đấu
Thành tích Festisable du Tampon
- 2009 — thứ 2
- 2011 — thứ 4
Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Phi
- 2006–2008 — Không tham gia
- 2009 — thứ 9
- 2011 — Không tham gia
Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
- 1995–2008 — Không tham gia
- 2009 — Không vượt qua vòng loại
- 2011 — Không tham gia
Lịch thi đấu
Win Tie Loss
Kết quả gần đây
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/93/Flag_of_France_%281794%E2%80%931815%2C_1830%E2%80%931974%29.svg/23px-Flag_of_France_%281794%E2%80%931815%2C_1830%E2%80%931974%29.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/77/Flag_of_Mauritius.svg/23px-Flag_of_Mauritius.svg.png)
13 tháng 5 năm 2011 Festisable du Tampon | ![]() | 10–3 | ![]() | Stade Roger Bernard, Le Tampon, Réunion | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+4 | Basquaise ![]() ![]() Samoun ![]() ![]() Soares ![]() Mariva ![]() Mendy ![]() Pagis ![]() François ![]() Barbotti ![]() | (Report) | ![]() ![]() ![]() | Trọng tài: Blaya |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/be/Flag_of_England.svg/23px-Flag_of_England.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/77/Flag_of_Mauritius.svg/23px-Flag_of_Mauritius.svg.png)
14 tháng 5 năm 2011 Festisable du Tampon | ![]() | 4–0 | ![]() | Stade Roger Bernard, Le Tampon, Réunion | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+4 | Day ![]() Kerr ![]() Blake ![]() Sprooles ![]() | (Report) |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/77/Flag_of_Mauritius.svg/23px-Flag_of_Mauritius.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/8e/Proposed_flag_of_R%C3%A9union_%28VAR%29.svg/23px-Proposed_flag_of_R%C3%A9union_%28VAR%29.svg.png)
15 tháng 5 năm 2011 Festisable du Tampon | ![]() | 6–8 | ![]() | Stade Roger Bernard, Le Tampon, Réunion | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+4 | Azie ![]() ![]() ![]() Mariva ![]() L'Enclume ![]() Ernest ![]() | (Report) | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
|
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Team Profile
Bản mẫu:Bóng đá bãi biển thế giới