Động đất ngoài khơi Tokachi 1952

Động đất ngoài khơi Tokachi 1952
1952年十勝沖地震
Động đất ngoài khơi Tokachi 1952 trên bản đồ Nhật Bản
Động đất ngoài khơi Tokachi 1952
Động đất ngoài khơi Tokachi 1952 (Nhật Bản)
Xem bản đồ Nhật Bản
Động đất ngoài khơi Tokachi 1952 trên bản đồ Hokkaidō
Động đất ngoài khơi Tokachi 1952
Động đất ngoài khơi Tokachi 1952 (Hokkaidō)
Xem bản đồ Hokkaidō
Giờ UTC1952-03-04 01:22:41
Sự kiện ISC892540
USGS-ANSSComCat
Ngày địa phương4 tháng 3 năm 1952 (1952-03-04)
Giờ địa phương10:22:41 JST
Độ lớnMJMA 8,2
Mw 8,1
Độ sâu54 km (34 mi)
(JMA)
45 km (28 mi)
(NGDC)[1]
Tâm chấn41°48′B 144°08′Đ / 41,8°B 144,13°Đ / 41.8; 144.13
Vùng ảnh hưởngHokkaidō
Tōhoku
Cường độ lớn nhất   MMI VII (Rất mạnh)
JMA 6− tại Ikeda và Urahoro
Sóng thầnCó (6,5 m)
Thương vong33 người chết
287 người bị thương
5 người mất tích người chết

Động đất ngoài khơi Tokachi 1952 (1952年十勝沖地震, Động đất ngoài khơi Tokachi 1952?) xảy ra vào lúc 10:22:41 (JST), ngày 4 tháng 3 năm 1952. Trận động đất có cường độ 8,1 Mw, tâm chấn ở độ sâu khoảng 45 km.[1][2] Trận động đất đã làm 33 người chết, 287 người bị thương và 5 người mất tích.

Tham khảo

  1. ^ a b “Significant Earthquake” (bằng tiếng Anh). National Geophysical Data Center. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “M 8.1 - 106 km SSW of Kushiro, Japan” (bằng tiếng Anh). Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ. 4 tháng 3 năm 1952. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Lịch sử
  • 684 Hakuho
  • 869 Jōgan
  • 1293 Kamakura
  • 1361 Shōhei
  • 1498 Meiō
  • 1586 Tenshō
  • 1596 Fushimi
  • 1605 Keichō
  • 1611 Aizu
  • 1611 Sanriku
  • 1662 Kanbun
  • 1677 Bōsō
  • 1703 Genroku
  • 1707 Hōei
  • 1741 Kampo
  • 1771 Great Yaeyama
  • 1792 Unzen
  • 1804 Kisakata
  • 1828 Sanjō
  • 1833 Shōnai
  • 1847 Zenkoji
  • 1854 Iga–Ueno
  • 1854 Nankai
  • 1854 Tōkai
  • 1855 Edo
  • 1858 Hietsu
  • 1872 Hamada
  • 1889 Kumamoto
  • 1891 Mino–Owari
  • 1894 Tokyo
  • 1894 Shōnai
  • 1896 Sanriku
  • 1896 Rikuu
Thế kỷ 20
Thế kỷ 21