Ōkubo Yoshito
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ōkubo Yoshito[1] | ||
Ngày sinh | 9 tháng 6, 1982 (42 tuổi) | ||
Nơi sinh | Kanda, Fukuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 5 ft 6,9 in (1,70 m) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cerezo Osaka | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1998–2000 | Trung học Kunimi | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001–2006 | Cerezo Osaka | 116 | (57) |
2005–2006 | → R.C.D. Mallorca (mượn) | 39 | (5) |
2007–2008 | Vissel Kobe | 62 | (25) |
2009 | VfL Wolfsburg | 9 | (0) |
2009–2012 | Vissel Kobe | 98 | (29) |
2013–2016 | Kawasaki Frontale | 130 | (82) |
2017 | FC Tokyo | 28 | (8) |
2018 | Kawasaki Frontale | 12 | (2) |
2018–2019 | Júbilo Iwata | 37 | (4) |
2020 | Tokyo Verdy | 19 | (0) |
2021– | Cerezo Osaka | 11 | (5) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004 | U-23 Nhật Bản | 3 | (2) |
2003–2014[2] | Nhật Bản | 60 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 12 năm 2018 |
Ōkubo Yoshito (大久保 嘉人 (Đại Cửu Bảo Gia Nhân), Ōkubo Yoshito?, sinh ngày 9 tháng 6 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Cerezo Osaka.[3][4] Từ năm 2003 tới 2014 anh có 60 lần khoác áo Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản và ghi sáu bàn thắng.
Thống kê sự nghiệp
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2003 | 14 | 0 |
2004 | 3 | 0 |
2005 | 2 | 0 |
2006 | 0 | 0 |
2007 | 2 | 2 |
2008 | 12 | 3 |
2009 | 9 | 0 |
2010 | 11 | 0 |
2011 | 0 | 0 |
2012 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 54 | 5 |
Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia
[2]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|
1. | 17 tháng 10 năm 2007 | Osaka, Nhật Bản | Ai Cập | 4–1 | Cúp bóng đá Á Phi 2007 |
2. | 17 tháng 10 năm 2007 | Osaka, Nhật Bản | Ai Cập | 4–1 | Cúp bóng đá Á Phi 2007 |
3. | 6 tháng 2 năm 2008 | Saitama, Nhật Bản | Thái Lan | 4–1 | Vòng loại World Cup 2010 |
4. | 2 tháng 6 năm 2008 | Yokohama, Nhật Bản | Oman | 3–0 | Vòng loại World Cup 2010 |
5. | 13 tháng 11 năm 2008 | Kobe, Nhật Bản | Syria | 3–1 | Giao hữu |
6. | 6 tháng 6 năm 2014 | Florida, Hoa Kỳ | Zambia | 4–3 | Giao hữu |
Tham khảo
- ^ “FIFA World Cup South Africa 2010: List of Players” (PDF). FIFA. ngày 4 tháng 6 năm 2010. tr. 16. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014.
- ^ a b “OKUBO Yoshito”. Japan National Football Team Database. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013.
- ^ “Stats Centre: Yoshito Okubo Facts”. The Guardian. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ “大久保 嘉人:川崎フロンターレ:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Ōkubo Yoshito – Thành tích thi đấu FIFA
- Ōkubo Yoshito tại National-Football-Teams.com
- Japan National Football Team Database
- Ōkubo Yoshito tại J.League (tiếng Nhật)
- Kawasaki Frontale
- Real Mallorca Lưu trữ 2017-03-25 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
- Ōkubo Yoshito tại Soccerway