Ễnh ương nhỏ

Ễnh ương nhỏ
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Microhylidae
Chi: Glyphoglossus
Loài:
G. minutus
Danh pháp hai phần
Glyphoglossus minutus
(Das [fr; de], Yaakob, and Lim, 2004)
Các đồng nghĩa[3]
  • Calluella minuta Das, Yaakob, and Lim, 2004[2]

Ễnh ương nhỏ (danh pháp hai phần: Glyphoglossus minutus) là một loài ễnh ương trong họ Microhylidae. Chúng là loài đặc hữu của Malaysia.[4][5][2][3]

Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và đầm nước ngọt có nước theo mùa.

Chú thích

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2019). “Glyphoglossus minutus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T61846A91807830. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-1.RLTS.T61846A91807830.en. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Das, I.; Yaakob, N. S. & Lim, B. L. (2004). “New species of Calluella Stoliczka, 1872 (Anura: Microhylidae) from Taman Negara, Pahang State, Peninsular Malaysia” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 52: 257–260.
  3. ^ a b Frost, Darrel R. (2019). “Glyphoglossus minutus (Das, Yaakob, and Lim, 2004)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  4. ^ “Microhylidae”. AmphibiaWeb. University of California, Berkeley. 2019. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  5. ^ Glyphoglossus minutus”. Amphibians and Reptiles of Peninsular Malaysia. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Glyphoglossus minutus tại Wikispecies
  • Das I. 2006. Calluella minuta. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
  • Amphibian and Reptiles of Peninsular Malaysia - Calluella minuta Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Glyphoglossus minutus
Calluella minuta


Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Nhái bầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s