2S5 Giatsint-S
2S5 Giatsint-S | |
---|---|
Lựu pháo tự hành 152-mm 2S5 Giatsint-S tại Bảo tàng pháo binh Saint-Petersburg | |
Loại | Pháo tự hành |
Nơi chế tạo | Liên Xô Nga |
Thông số | |
Khối lượng | 28,2 tấn (61.729 lbs) |
Chiều dài | 8,33 m (27.32 ft) |
Chiều rộng | 3,25 m (10.66 ft) |
Chiều cao | 2,76 m (9 ft) |
Kíp chiến đấu | 5 |
Phương tiện bọc thép | 15 mm (.59 in) |
Vũ khí chính | pháo 152 mm 2A36 (5,98 in) |
Vũ khí phụ | 1x súng máy 7,62 mm |
Động cơ | Diesel 388 kW (520 hp) |
Hệ thống treo | thanh xoắn |
Tầm hoạt động | 500 km (311 mi) |
Tốc độ | 62 km/h (38 mph) (đường tốt) 25 km/h (15 mph) (đường xấu) |
2S5 Giatsint-S (tiếng Nga: 2С5 «Гиацинт-С»; tiếng Anh: hyacinth – Lan dạ hương) là một loại pháo lựu tự hành 152 mm của Liên Xô/Nga. Mã định danh GRAU là "2S5", được trang bị hệ thống bảo vệ xạ-sinh-hóa.
Sản xuất
2S5 Giatsint-S bắt đầu được sản xuất vào năm 1976 cùng với phiên bản của pháo 2A36 Giatsint-B. Đưa vào trang bị năm 1978 nên 2S5 có tên mã định danh của Mỹ là M1981.
Quốc gia sử dụng
Hiện nay
- Belarus
- 120 [1]
- Phần Lan
- còn gọi là 152 TELAK 91. 18 đơn vị.
- Nga
- Lục quân: 399 đơn vị (+500 đang bảo quản)
- Hải quân: 170 đơn vị (+ một số đang bảo quản)
- Ukraina - 24 [2]
Trước kia
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
- (tiếng Nga) 2S5 Giatsint-S description at the website of its manufacturer Lưu trữ 2007-05-07 tại Wayback Machine - scroll down the page
Bài viết liên quan đến vũ khí này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|