3C 249.1
3C 249.1 | |
---|---|
Thông tin cơ bản (Kỷ nguyên J2000) | |
Chòm sao | Thiên Long |
Xích kinh | 11h 04m 13.8777s[1] |
Xích vĩ | +76° 58′ 58.170″[1] |
Dịch chuyển đỏ | 0.311500[2] |
Khoảng cách đồng chuyển động | 1.194 mêgaparsec (3,89×109 ly) h−1 0.73[2] |
Loại | Sy1, Rad, QSO, X, IR, G, BH?, AG?, UV, gam[1] QSO[2] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 15.72[1] |
Tên khác | |
LEDA 2821945, 4C 77.09, QSO B1100+773, PG 1100+772 | |
Xem thêm: Chuẩn tinh, Danh sách chuẩn tinh |
3C 249.1 là một thiên hà Seyfert nằm trong chòm sao Thiên Long.
Tham khảo
- ^ a b c d “Query: 3C 249.1”. Simbad. Centre de Données astronomiques de Strasbourg. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
- ^ a b c “NED results for object 3C 249.1”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
Liên kết ngoài
- www.jb.man.ac.uk/atlas/
- Simbad
Bản mẫu:List of Seyfert galaxies
Tọa độ: 11h 04m 13.687s, +76° 58′ 58.02″
Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|