406
Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
|
Lịch Gregory | 406 CDVI |
Ab urbe condita | 1159 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 5156 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 462–463 |
- Shaka Samvat | 328–329 |
- Kali Yuga | 3507–3508 |
Lịch Bahá’í | −1438 – −1437 |
Lịch Bengal | −187 |
Lịch Berber | 1356 |
Can Chi | Ất Tỵ (乙巳年) 3102 hoặc 3042 — đến — Bính Ngọ (丙午年) 3103 hoặc 3043 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 122–123 |
Lịch Dân Quốc | 1506 trước Dân Quốc 民前1506年 |
Lịch Do Thái | 4166–4167 |
Lịch Đông La Mã | 5914–5915 |
Lịch Ethiopia | 398–399 |
Lịch Holocen | 10406 |
Lịch Hồi giáo | 223 BH – 222 BH |
Lịch Igbo | −594 – −593 |
Lịch Iran | 216 BP – 215 BP |
Lịch Julius | 406 CDVI |
Lịch Myanma | −232 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 950 |
Dương lịch Thái | 949 |
Lịch Triều Tiên | 2739 |
Năm 406 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện
Sinh
- Attila, vua của Đế quốc Hung (m. 453)
- Lục Tu Tĩnh, đạo sĩ, người đã thực hiện cải cách Nam Thiên Sư Đạo (m. 477)
- Lưu Tống Thiếu Đế, hoàng đế của Triều đại Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc (m. 424)
Mất
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|