776 TCN
Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: |
|
Thập niên: |
|
Năm: |
|
Lịch Gregory | 776 TCN DCCLXXV TCN |
Ab urbe condita | −22 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 3975 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | −719 – −718 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 2326–2327 |
Lịch Bahá’í | −2619 – −2618 |
Lịch Bengal | −1368 |
Lịch Berber | 175 |
Can Chi | Giáp Tý (甲子年) 1921 hoặc 1861 — đến — Ất Sửu (乙丑年) 1922 hoặc 1862 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −1059 – −1058 |
Lịch Dân Quốc | 2687 trước Dân Quốc 民前2687年 |
Lịch Do Thái | 2985–2986 |
Lịch Đông La Mã | 4733–4734 |
Lịch Ethiopia | −783 – −782 |
Lịch Holocen | 9225 |
Lịch Hồi giáo | 1440 BH – 1439 BH |
Lịch Igbo | −1775 – −1774 |
Lịch Iran | 1397 BP – 1396 BP |
Lịch Julius | N/A |
Lịch Myanma | −1413 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | −231 |
Dương lịch Thái | −232 |
Lịch Triều Tiên | 1558 |
776 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Sự kiện
Đại hội thể thao Olympic lần đầu diễn ra
Sinh
Mất
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|