Acacia argyrodendron

Acacia argyrodendron
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. argyrodendron
Danh pháp hai phần
Acacia argyrodendron
Domin

Acacia argyrodendron là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Domin miêu tả khoa học đầu tiên.[1]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Acacia argyrodendron. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Acacia argyrodendron tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Acacia argyrodendron tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q4670856
  • Wikispecies: Acacia argyrodendron
  • APNI: 58643
  • EoL: 660889
  • EPPO: ACAAD
  • FoAO2: argyrodendron Acacia argyrodendron
  • GBIF: 2980595
  • GRIN: 435471
  • iNaturalist: 898632
  • IPNI: 469748-1
  • IRMNG: 11385144
  • IUCN: 177370351
  • NCBI: 1174723
  • Plant List: ild-48744
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:469748-1
  • Tropicos: 13037507


Hình tượng sơ khai Bài viết về Tông Keo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s