Acanthus mollis

Acanthus mollis
Inflorescence of Acanthus mollis
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Lamiales
Họ: Acanthaceae
Chi: Acanthus
Loài:
A. mollis
Danh pháp hai phần
Acanthus mollis
L.
Các đồng nghĩa[1]
  • Acanthus hispanicus Loudon
  • Acanthus latifolius E.Goeze
  • Acanthus longifolius Poir.
  • Acanthus lusitanicus auct.
  • Acanthus niger Mill.
  • Acanthus platyphyllus Murb.
  • Acanthus spinosissimus Host nom. illeg.

Acanthus mollis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh

  • thói quen thực vật
    thói quen thực vật
  • nụ
    nụ
  • cụm hoa
    cụm hoa
  • cận cảnh nhị hoa
    cận cảnh nhị hoa
  • Mặt bên
    Mặt bên
  • Hoa quả
    Hoa quả
  • Lá cây
    Lá cây
  • Quả và hạt
    Quả và hạt
  • Hoa tàn
    Hoa tàn

Chú thích

  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). “Acanthus mollis. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Acanthus mollis tại Wikimedia Commons
  • The Introduced Flora of Australia and its Weed Status, by R.P.Randall, Department of Agriculture and Food, Western Australia [1]
  • Biolib
  • Acanthus mollis in the Canary Islands
  • Malta Wild Plants
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q136648
  • Wikispecies: Acanthus mollis
  • APDB: 131156
  • APNI: 72737
  • Calflora: 8450
  • EoL: 483777
  • EPPO: ACUMO
  • FloraBase: 44678
  • FoAO2: mollis Acanthus mollis
  • GBIF: 5415455
  • GRIN: 100692
  • iNaturalist: 70045
  • IPNI: 44892-1
  • IRMNG: 11070085
  • ITIS: 506051
  • NBN: NBNSYS0000014672
  • NCBI: 76277
  • NSWFlora: Acanthus~mollis
  • NZOR: 319036fc-2fb7-4abf-b927-e599a1204d69
  • PfaF: Acanthus mollis
  • Plant List: kew-2615276
  • PLANTS: ACMO8
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:44892-1
  • Tropicos: 102751
  • uBio: 476826
  • VicFlora: a4ac9cf5-f2c5-4c79-8ba6-7903fe1a4523


Bài viết về tông ô rô Acantheae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s