Aconitum episcopale
Aconitum episcopale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ranunculales |
Họ (familia) | Ranunculaceae |
Chi (genus) | Aconitum |
Loài (species) | A. episcopale |
Danh pháp hai phần | |
Aconitum episcopale H.Lév., 1914 |
Aconitum episcopale là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương. Loài này được H.Lév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Aconitum episcopale”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Aconitum episcopale tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aconitum episcopale tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aconitum episcopale”. International Plant Names Index.
Bài viết về chủ đề tông mao lương Aconiteae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|