Alcidion umbraticum
Alcidion umbraticum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Liên họ (superfamilia) | Cerambycoidea |
Họ (familia) | Cerambycidae |
Tông (tribus) | Acanthocinini |
Chi (genus) | Alcidion |
Loài (species) | A. umbraticum |
Danh pháp hai phần | |
Alcidion umbraticum (Jacquelin du Val in Sagra, 1857) |
Alcidion umbraticum là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae[1], và là loài duy nhất trong chi Alcidion. Loài này được mô tả bởi Jacqueline du Val vào năm 1857.[2]
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Alcidion”. ITIS. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2020.
Liên kết ngoài
Bài viết liên quan tông xén tóc Acanthocinini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|