Alperen Uysal
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Muhammed Alperen Uysal | ||
Ngày sinh | 1 tháng 1, 1994 (30 tuổi) | ||
Nơi sinh | Balıkesir, Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Chiều cao | 1,92 m (6 ft 4 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | İstanbulspor | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2006 | Yenisanayispor | ||
2004–2015 | Galatasaray | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2016 | Galatasaray | 0 | (0) |
2015–2016 | → Gaziantepspor (mượn) | 1 | (0) |
2016–2018 | Rizespor | 0 | (0) |
2018– | İstanbulspor | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | U-15 Thổ Nhĩ Kỳ | 7 | (0) |
2008 | U-16 Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | (0) |
2009–2010 | U-18 Thổ Nhĩ Kỳ | 18 | (0) |
2010–2011 | U-18 Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | (0) |
2011–2012 | U-19 Thổ Nhĩ Kỳ | 4 | (0) |
2012–2014 | U-20 Thổ Nhĩ Kỳ | 11 | (0) |
2014–2016 | U-21 Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 10 năm 2016 |
Muhammed Alperen Uysal (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Thổ Nhĩ Kỳ İstanbulspor. Anh ra mắt chuyên nghiệp cho Gaziantepspor trong trận thua 4-0 trước Beşiktaş ngày 2 tháng 4 năm 2016.[1]
Tham khảo
- ^ “BEŞİKTAŞ A.Ş. GAZİANTEPSPOR - Maç Detayları TFF”.
Liên kết ngoài
- Bản mẫu:TFF player
- Alperen Uysal – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Bản mẫu:Mackolik player
- Alperen Uysal tại Soccerway