Amanita basii

Amanita basii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Amanitaceae
Chi (genus)Amanita
Loài (species)A. basii
Amanita basii
View the Mycomorphbox template that generates the following list
float
Các đặc trưng nấm
mũ nấm umbonate
màng bào free
thân nấm có volva
vết bào tử màu white
sinh thái học là mycorrhizal
khả năng ăn được: edible

Amanita basii là một loài nấm thuộc chi Amanita.

Thực phẩm

Mặc dù ít phổ biến hơn so với các loài nấm lành khác, A. basii có thể ăn được, chúng có vị ngọt cùng với mùi đặc trưng của nấm.[1]

Môi trường sống

Loài nấm này sống trên cây thông, sồi, lãnh sam, và trong các cánh rừng tống quán sủ tại México.

Xem thêm

  • Cổng thông tin Nấm

Chú thích

CC BY-SA 3.0 Tính đến sửa đổi này, bài viết này sử dụng nội dung từ "Amanita basii", và đã cấp phép nội dung theo cách cho phép tái sử dụng dưới Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự phiên bản 3.0 Chưa chuyển đổi, nhưng không dưới GFDL. Toàn bộ điều khoản có liên quan phải được tuân thủ.

  1. ^ Amanita basii”. Amanitaceae.org. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2016.
  • x
  • t
  • s
Các loài nấm trong chi Amanita
Phân chi Amanita
Tổ Amanita
  • A. albocreata
  • A. altipes
  • A. aprica
  • A. armeniaca
  • A. augusta
  • A. breckonii
  • A. eliae
  • A. farinosa
  • A. frostiana
  • A. gemmata
  • A. ibotengutake
  • A. multisquamosa
  • A. muscaria
  • A. nehuta
  • A. parcivolvata
  • A. pantherina
  • A. parvipantherina
  • A. regalis
  • A. roseotincta
  • A. rubrovolvata
  • A. velatipes
  • A. virgineoides
  • A. viscidolutea
  • A. wellsii
  • A. xanthocephala
Tổ Vaginatae
  • A. battarrae
  • A. beckeri
  • A. ceciliae
  • A. crocea
  • A. fulva
  • A. liquii
  • A. lividopallescens
  • A. nivalis
  • A. orientifulva
  • A. pachycolea
  • A. pekeoides
  • A. umbrinolutea
  • A. vaginata
  • A. velosa
Tổ Caesareae
  • A. basii
  • A. caesarea
  • A. caesareoides
  • A. chepangiana
  • A. hemibapha
  • A. jacksonii
  • A. lanei
  • A. spreta
  • A. zambiana
Phân chi Amanitina
Tổ Roanokenses
  • A. abrupta
  • A. atkinsoniana
  • A. austroviridis
  • A. ananaeceps
  • A. cokeri
  • A. daucipes
  • A. echinocephala
  • A. magniverrucata
  • A. ochrophylla
  • A. ochrophylloides
  • A. onusta
  • A. ravenelii
  • A. rhopalopus
  • A. smithiana
  • A. solitaria
Tổ Amidella
  • A. curtipes
  • A. ovoidea
  • A. proxima
  • A. volvata
Tổ Phalloideae
  • A. arocheae
  • A. bisporigera
  • A. exitialis
  • A. magnivelaris
  • A. marmorata subsp. myrtacearum
  • A. manginiana
  • A. ocreata
  • A. pseudoporphyria
  • A. phalloides
  • A. subjunquillea
  • A. verna
  • A. virosa
  • A. virosiformis
Tổ Validae
  • A. aestivalis
  • A. australis
  • A. brunnescens
  • A. brunneolocularis
  • A. citrina
  • A. excelsa
  • A. excelsa v. spissa
  • A. flavella
  • A. flavoconia
  • A. flavorubens
  • A. franchetii
  • A. luteofusca
  • A. nothofagi
  • A. novinupta
  • A. porphyria
  • A. rubescens
Phân chi Lepidella
(=Saproamanita)
Tổ Lepidella
(=Saproamanita)
  • A. chlorinosma
  • A. cinereovelata
  • A. eriophora
  • A. inopinata
  • A. longipes
  • A. nauseosa
  • A. tephrea
  • A. thiersii
  • A. vestita
  • A. vittadinii


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ nấm Agaricales này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s