Amezinium metilsulfate

Amezinium metilsulfate
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 6-Methoxy-1-phenylpyridazin-1-ium-4-amine; methyl sulfate
Số đăng ký CAS
  • 30578-37-1
PubChem CID
  • 71926
ChemSpider
  • 64937 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • 03NR868ICX
KEGG
  • D01304 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL2106667 KhôngN
ECHA InfoCard100.045.665
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC12H15N3O5S
Khối lượng phân tử313.32 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • COC1=[N+](N=CC(=C1)N)C2=CC=CC=C2.COS(=O)(=O)[O-]
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C11H11N3O.CH4O4S/c1-15-11-7-9(12)8-13-14(11)10-5-3-2-4-6-10;1-5-6(2,3)4/h2-8,12H,1H3;1H3,(H,2,3,4) ☑Y
  • Key:ZEASXVYVFFXULL-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Amezinium metilsulfate (INN, tên thương mại Regulton) là một loại thuốc giao cảm được sử dụng để điều trị huyết áp thấp. Nó có nhiều cơ chế, bao gồm kích thích thụ thể alpha và beta-1 và ức chế sự hấp thu noradrenaline và tyramine.[1][2]

Tham khảo

  1. ^ Araújo, D; Caramona, MM; Osswald, W (1983). “On the mechanism of action of amezinium methylsulphate on the dog saphenous vein”. European Journal of Pharmacology. 90 (2–3): 203–14. doi:10.1016/0014-2999(83)90238-8. PMID 6873182.
  2. ^ Lenke, D.; Gries, J.; Kretzschmar, R. (1981). “Pharmacology of amezinium, a novel antihypotensive drug. III. Studies on the mechanism of action”. Arzneimittel-Forschung. 31 (9a): 1558–1565. PMID 7197970.