Amorphophallus asper
Amorphophallus asper | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Araceae |
Chi (genus) | Amorphophallus |
Loài (species) | A. asper |
Danh pháp hai phần | |
Amorphophallus asper (Engl.) Engl. & Gehrm. |
Amorphophallus asper là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được (Engl.) Engl. & Gehrm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1911.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Amorphophallus asper”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến phân họ Ráy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|