Arsenal VB 10

VB 10
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Arsenal de l'Aéronautique
Nhà thiết kế Michel Vernisse và M Badie
Chuyến bay đầu 7 July 1945
Số lượng sản xuất 6

Arsenal VB 10 là một loại máy bay tiêm kích của Pháp, phát triển trong và ngay sau Chiến tranh thế giới II.

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 12.98 m (42 ft 7 in)
  • Sải cánh: 15.49 m (50 ft 10 in)
  • Chiều cao: 5.2 m (17 ft 1 in)
  • Diện tích cánh: 35.5 m2 (382 ft2)
  • Powerplant: 2 × Hispano-Suiza 12Zars-15 / Hispano-Suiza 12Zars-16, 860 kW (1,150 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 700 km/h (435 mph)
  • Tầm bay: 7.700 km (1.056 dặm)
  • Trần bay: 11.010 m (36.120 ft)
  • Vận tốc lên cao: 10,2 m/s (2.008 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 4 × Pháo HS-404 20 mm
  • Xem thêm

    • Kawasaki Ki-64

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 81.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 889 Sheet 81.

    Liên kết ngoài

    • [1]
    • x
    • t
    • s
    Arsenal de l'Aéronautique (Arsenal)
    Máy bay

    VG-30 • VG-31 • VG-32 • VG-33 • VG-34 • VG-35 • VG-36 • VG-37 • VG-38 • VG-39 • VG-40 • VG-50 • VG-60 • VB-10 • O.101 • VG-70 • VG-80 • VG-90 • 10

    Tàu lượn

    100 • 101 • 102 • 4111 • SA-103 • 1301 • 2301

    Tên lửa và bia bay

    5201 • AS 10 • 5501 • 5510 • CT 41

    Kỹ thuật hàng không

    12H • 12H-Tandem • 24H • 24H-Tandem