Astralium okamotoi
Astralium okamotoi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Turbinidae |
Chi: | Astralium |
Loài: | A. okamotoi |
Danh pháp hai phần | |
Astralium okamotoi Kuroda & Habe, 1961 |
Astralium okamotoi là một loài ốc biển thuộc họ Turbinidae. [1] [2]
Mô tả
Kích thước vỏ của loài này thay đổi từ 15 mm đến 40 mm.
Phân bổ
Loài ốc biển này xuất hiện ngoài khơi Nhật Bản và Philippines .
Chú thích
- ^ Bouchet, P. (2012). Astralium okamotoi Kuroda & Habe, 1961. Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=581751 on 2012-09-01
- ^ Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1-82, pls 104-245.
Tham khảo
- To World Register of Marine Species
- “Astralium okamotoi”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
Bài viết liên quan đến họ Ốc xà cừ (Turbinidae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|