Bơi lội tại giải vô địch bơi lội thế giới 2015 - Bơi ngửa 100m nam
Bơi ngửa 100m nam tại Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lễ trao giải | ||||||||||
Các ngày | 3 tháng 8 năm 2015 (vòng loại và bán kết) 4 tháng 8 năm 2015 (chung kết) | |||||||||
Vận động viên | 68 từ 58 quốc gia | |||||||||
Thời gian chiến thắng | 52.40 | |||||||||
Danh sách huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
← 2013 2017 → |
Giải vô địch bơi lội thế giới FINA 2015 Kazan, Nga | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhảy cầu | |||||
Nội dung đơn | |||||
1 m | Nam | Nữ | |||
3 m | Nam | Nữ | |||
10 m | Nam | Nữ | |||
Nội dung đồng đội | |||||
3 m | Nam | Nữ | |||
10 m | Nam | Nữ | |||
Hỗn hợp (Nam, Nữ) | 3 m | 10 m | |||
Đội | |||||
Nhảy cầu độ cao | |||||
| |||||
Bơi đường dài | |||||
5 km | Nam | Nữ | |||
10 km | Nam | Nữ | |||
25 km | Nam | Nữ | |||
Đồng đội | Đội | ||||
Bơi lội | |||||
Bơi tự do | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
400 m | Nam | Nữ | |||
800 m | Nam | Nữ | |||
1500 m | Nam | Nữ | |||
Bơi ngửa | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi ếch | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi bướm | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp cá nhân | |||||
200 m | Nam | Nữ | |||
400 m | Nam | Nữ | |||
Bơi tự do đồng đội | |||||
4×100 m | Nam | Nữ | |||
4×200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp tiếp sức | |||||
4×100 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp nam nữ tiếp sức | |||||
4×100 m | Tự do | Hỗn hợp | |||
Bơi đồng bộ | |||||
Cá nhân | Kĩ thuật | Tự do | |||
Cặp | Kĩ thuật | Tự do | |||
Đồng đội | Kĩ thuật | Tự do | |||
Phối hợp | |||||
Bơi cặp hỗn hợp | Kĩ thuật | Tự do | |||
Bóng nước | |||||
| |||||
Hộp này:
|
Phần thi bơi ngửa 100m nam trong hạng mục bơi của Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 được tổ chức vào ngày 3 tháng 8 năm 2015 với vòng loại và bán kết, và vào ngày 4 tháng 8 năm 2015 với vòng chung kết.[1]
Kỉ lục
Trước cuộc thi, các kỉ lục thế giới và kỉ lục của giải được trình bày ở bảng dưới đây.
Kỉ lục thế giới | Aaron Peirsol (Hoa Kỳ) | 51.94 | Indianapolis, Hoa Kỳ | 8 tháng 9 năm 2009 |
Kỉ lục của giải | Aaron Peirsol (Hoa Kỳ) | 52.19 | Rome, Italy | 2 tháng 8 năm 2009 |
Kết quả
Vòng loại
Vòng loại bắt đầu lúc 09:49, ngày 3 tháng 8.[2]
Xếp hạng | Nhánh đấu | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 5 | Mitch Larkin | Úc | 52.50 | Q, OC |
2 | 7 | 4 | Matt Grevers | Hoa Kỳ | 53.21 | Q |
3 | 6 | 4 | Xu Jiayu | Trung Quốc | 53.29 | Q |
4 | 6 | 6 | Liam Tancock | Anh Quốc | 53.35 | Q |
5 | 7 | 5 | Ryosuke Irie | Nhật Bản | 53.37 | Q |
6 | 6 | 3 | Guilherme Guido | Brasil | 53.57 | Q |
7 | 5 | 4 | Chris Walker-Hebborn | Anh Quốc | 53.64 | Q |
8 | 5 | 2 | Grigory Tarasevich | Nga | 53.69 | Q |
9 | 7 | 3 | Evgeny Rylov | Nga | 53.74 | Q |
10 | 6 | 1 | Jan-Philip Glania | Đức | 53.78 | Q |
11 | 7 | 6 | Simone Sabbioni | Ý | 53.83 | Q |
12 | 5 | 3 | Jérémy Stravius | Pháp | 53.92 | Q |
12 | 6 | 2 | Camille Lacourt | Pháp | 53.92 | Q |
12 | 7 | 7 | Yakov Toumarkin | Israel | 53.92 | Q |
15 | 5 | 6 | Ben Treffers | Úc | 54.00 | Q |
16 | 5 | 5 | David Plummer | Hoa Kỳ | 54.06 | Q |
17 | 7 | 2 | Masaki Kaneko | Nhật Bản | 54.19 | |
18 | 5 | 1 | Radosław Kawęcki | Ba Lan | 54.20 | |
19 | 6 | 8 | Tomasz Polewka | Ba Lan | 54.26 | |
20 | 5 | 9 | Li Guangyuan | Trung Quốc | 54.34 | |
21 | 7 | 9 | Quah Zheng Wen | Singapore | 54.40 | NR |
22 | 7 | 0 | Corey Main | New Zealand | 54.51 | |
23 | 4 | 4 | Gábor Balog | Hungary | 54.65 | |
24 | 7 | 8 | Christian Diener | Đức | 54.75 | |
25 | 6 | 0 | Park Seon-kwan | Hàn Quốc | 54.80 | |
26 | 6 | 7 | Christopher Ciccarese | Ý | 54.81 | |
26 | 6 | 9 | Juan Miguel Rando | Tây Ban Nha | 54.81 | |
28 | 5 | 0 | Danas Rapšys | Litva | 54.86 | |
29 | 5 | 7 | Russell Wood | Canada | 54.90 | |
30 | 4 | 3 | Robert Glinţă | România | 55.07 | |
31 | 7 | 1 | Apostolos Christou | Hy Lạp | 55.10 | |
32 | 4 | 1 | Ralf Tribuntsov | Estonia | 55.13 | NR |
33 | 4 | 0 | Dylan Carter | Trinidad và Tobago | 55.24 | |
34 | 4 | 5 | Lavrans Solli | Na Uy | 55.28 | |
35 | 5 | 8 | Pavel Sankovich | Belarus | 55.79 | |
36 | 3 | 3 | Mohamed Hussein | Ai Cập | 55.85 | |
37 | 3 | 8 | Rexford Tullius | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 55.88 | |
38 | 4 | 7 | Omar Pinzón | Colombia | 55.90 | |
39 | 3 | 4 | Lukas Rauftlin | Thụy Sĩ | 56.11 | |
40 | 4 | 6 | Janis Šaltans | Latvia | 56.15 | |
41 | 3 | 6 | Ryan Pini | Papua New Guinea | 56.39 | |
41 | 4 | 9 | I Gede Siman Sudartawa | Indonesia | 56.39 | |
43 | 3 | 5 | Doruk Tekin | Thổ Nhĩ Kỳ | 56.57 | |
44 | 4 | 8 | Lê Nguyễn Paul | Việt Nam | 56.95 | |
45 | 3 | 7 | Petar Petrović | Serbia | 57.44 | |
46 | 2 | 6 | Timothy Wynter | Jamaica | 57.47 | |
47 | 2 | 2 | Boris Kirillov | Azerbaijan | 57.50 | |
48 | 3 | 9 | Martin Zhelev | Bulgaria | 57.55 | |
49 | 2 | 3 | Merdan Atayev | Turkmenistan | 57.57 | |
50 | 3 | 0 | Charles Hockin | Paraguay | 57.84 | |
51 | 2 | 1 | David van der Colff | Botswana | 57.95 | |
52 | 3 | 1 | Jamal Chavoshifar | Iran | 58.75 | |
53 | 1 | 5 | Eisner Barbarena | Nicaragua | 58.95 | |
54 | 2 | 5 | Ngou Pok Man | Ma Cao | 59.12 | |
55 | 2 | 0 | Jean Gómez | Cộng hòa Dominica | 59.69 | |
56 | 2 | 9 | Lushano Lamprecht | Namibia | 59.77 | |
57 | 1 | 4 | Hamdan Bayusuf | Kenya | 1:00.07 | |
58 | 2 | 8 | Driss Lahrichi | Maroc | 1:00.42 | |
59 | 1 | 3 | Adel El-Fakir | Liban | 1:00.84 | |
60 | 2 | 7 | Yaaqoub Al-Saadi | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 1:01.04 | |
61 | 1 | 2 | Mohammed Bedour | Jordan | 1:02.33 | |
62 | 1 | 7 | Mohammad Ahmed | Bangladesh | 1:04.28 | |
63 | 1 | 1 | Faraj Saleh | Bahrain | 1:04.94 | |
64 | 1 | 8 | Noah Al-Khulaifi | Qatar | 1:05.36 | |
65 | 1 | 6 | Arnold Kisulo | Uganda | 1:06.14 | |
66 | 1 | 0 | Temaruata Strickland | Quần đảo Cook | 1:10.89 | |
67 | 1 | 9 | Htut Ahnt Khaung | Myanmar | 1:12.90 | |
2 | 4 | Daniel Ramírez | México | DNS | ||
4 | 2 | Albert Subirats | Venezuela | DNS | ||
3 | 2 | Armando Barrera | Cuba | DSQ |
Bán kết
Bán kết bắt đầu lúc 17:48 ngày 3 tháng 8.[3]
Bán kết 1
Xếp hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Matt Grevers | Hoa Kỳ | 52.73 | Q |
2 | 5 | Liam Tancock | Anh Quốc | 53.19 | Q |
3 | 8 | David Plummer | Hoa Kỳ | 53.54 | |
4 | 6 | Grigory Tarasevich | Nga | 53.64 | |
5 | 1 | Yakov Toumarkin | Israel | 53.77 | |
6 | 2 | Jan-Philip Glania | Đức | 53.78 | |
7 | 3 | Guilherme Guido | Brasil | 53.88 | |
8 | 7 | Jérémy Stravius | Pháp | 54.54 |
Bán kết 2
Xếp hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Mitch Larkin | Úc | 52.38 | Q, OC |
2 | 1 | Camille Lacourt | Pháp | 52.70 | Q |
3 | 3 | Ryosuke Irie | Nhật Bản | 53.13 | Q |
4 | 2 | Evgeny Rylov | Nga | 53.14 | Q |
5 | 5 | Xu Jiayu | Trung Quốc | 53.15 | Q |
6 | 6 | Chris Walker-Hebborn | Anh Quốc | 53.39 | Q |
7 | 7 | Simone Sabbioni | Ý | 53.60 | |
8 | Ben Treffers | Úc | DSQ |
Chung kết
Chung kết bắt đầu lúc 18:36, ngày 4 tháng 8.[4]
Xếp hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
4 | Mitch Larkin | Úc | 52.40 | ||
5 | Camille Lacourt | Pháp | 52.48 | ||
3 | Matt Grevers | Hoa Kỳ | 52.66 | ||
4 | 7 | Xu Jiayu | Trung Quốc | 52.89 | |
5 | 8 | Chris Walker-Hebborn | Anh Quốc | 53.02 | |
6 | 6 | Ryosuke Irie | Nhật Bản | 53.10 | |
7 | 2 | Evgeny Rylov | Nga | 53.23 | |
8 | 1 | Liam Tancock | Anh Quốc | 53.37 |