Bơi lội tại giải vô địch bơi lội thế giới 2015 - Bơi ngửa 50m nam
Bơi ngửa 50m nam tại Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lễ trao giải | ||||||||||
Các ngày | 8 tháng 8 năm 2015 (vòng loại và bán kết) 9 tháng 8 năm 2015 (chung kết) | |||||||||
Vận động viên | 68 từ 61 quốc gia | |||||||||
Thời gian chiến thắng | 24.23 | |||||||||
Danh sách huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
← 2013 2017 → |
Giải vô địch bơi lội thế giới FINA 2015 Kazan, Nga | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhảy cầu | |||||
Nội dung đơn | |||||
1 m | Nam | Nữ | |||
3 m | Nam | Nữ | |||
10 m | Nam | Nữ | |||
Nội dung đồng đội | |||||
3 m | Nam | Nữ | |||
10 m | Nam | Nữ | |||
Hỗn hợp (Nam, Nữ) | 3 m | 10 m | |||
Đội | |||||
Nhảy cầu độ cao | |||||
| |||||
Bơi đường dài | |||||
5 km | Nam | Nữ | |||
10 km | Nam | Nữ | |||
25 km | Nam | Nữ | |||
Đồng đội | Đội | ||||
Bơi lội | |||||
Bơi tự do | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
400 m | Nam | Nữ | |||
800 m | Nam | Nữ | |||
1500 m | Nam | Nữ | |||
Bơi ngửa | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi ếch | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi bướm | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp cá nhân | |||||
200 m | Nam | Nữ | |||
400 m | Nam | Nữ | |||
Bơi tự do đồng đội | |||||
4×100 m | Nam | Nữ | |||
4×200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp tiếp sức | |||||
4×100 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp nam nữ tiếp sức | |||||
4×100 m | Tự do | Hỗn hợp | |||
Bơi đồng bộ | |||||
Cá nhân | Kĩ thuật | Tự do | |||
Cặp | Kĩ thuật | Tự do | |||
Đồng đội | Kĩ thuật | Tự do | |||
Phối hợp | |||||
Bơi cặp hỗn hợp | Kĩ thuật | Tự do | |||
Bóng nước | |||||
| |||||
Hộp này:
|
Phần thi bơi ngửa 50m nam tại hạng mục bơi của Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 được tổ chức vào ngày 8 tháng 8 với vòng loại và bán kết, và vào 9 tháng 8 với vòng chung kết.[1]
Kỉ lục
Trước cuộc thi, các kỉ lục thế giới và kỉ lục của giải được trình bày ở bảng dưới đây.
Kỉ lục thế giới | ![]() | 24.04 | Rome, Italy | 2 tháng 8 năm 2009 |
Kỉ lục của giải | ![]() | 24.04 | Rome, Italy | 2 tháng 8 năm 2009 |
Kết quả
Vòng loại
Vòng loại bắt đầu lúc 09:54.[2]
Xếp hạng | Nhánh đấu | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | 4 | Camille Lacourt | ![]() | 24.56 | Q |
2 | 5 | 3 | Matt Grevers | ![]() | 24.68 | Q |
3 | 6 | 4 | Ben Treffers | ![]() | 24.74 | Q |
4 | 5 | 5 | Mitch Larkin | ![]() | 24.77 | Q |
5 | 6 | 5 | David Plummer | ![]() | 24.79 | Q |
6 | 6 | 6 | Liam Tancock | ![]() | 24.91 | Q |
7 | 7 | 5 | Jérémy Stravius | ![]() | 24.95 | Q |
8 | 7 | 7 | Pavel Sankovich | ![]() | 24.97 | Q |
9 | 7 | 6 | Carl Schwarz | ![]() | 25.12 | Q |
10 | 6 | 2 | Jonatan Kopelev | ![]() | 25.14 | Q |
11 | 7 | 2 | Simone Sabbioni | ![]() | 25.21 | Q |
12 | 7 | 3 | Tomasz Polewka | ![]() | 25.25 | Q |
13 | 5 | 1 | Grigory Tarasevich | ![]() | 25.27 | Q |
13 | 7 | 4 | Vladimir Morozov | ![]() | 25.27 | Q |
15 | 5 | 7 | Lavrans Solli | ![]() | 25.28 | Q |
16 | 6 | 3 | Miguel Ortiz-Cañavate | ![]() | 25.29 | QSO |
16 | 6 | 1 | Guilherme Guido | ![]() | 25.29 | QSO |
18 | 5 | 6 | Guy Barnea | ![]() | 25.31 | |
19 | 5 | 0 | Park Seon-kwan | ![]() | 25.33 | |
20 | 7 | 8 | Quah Zheng Wen | ![]() | 25.44 | |
21 | 4 | 6 | Ralf Tribuntsov | ![]() | 25.45 | |
22 | 4 | 4 | Robert Glinţă | ![]() | 25.48 | |
23 | 4 | 5 | Masaki Kaneko | ![]() | 25.49 | |
24 | 6 | 8 | Apostolos Christou | ![]() | 25.50 | |
25 | 5 | 2 | Juan Miguel Rando | ![]() | 25.54 | |
26 | 6 | 0 | François Heersbrandt | ![]() | 25.55 | |
27 | 4 | 1 | Federico Grabich | ![]() | 25.60 | |
28 | 3 | 1 | Alexis Santos | ![]() | 25.70 | |
29 | 7 | 1 | Xu Jiayu | ![]() | 25.71 | |
30 | 5 | 8 | I Gede Siman Sudartawa | ![]() | 25.77 | |
31 | 6 | 7 | Russell Wood | ![]() | 25.79 | |
32 | 7 | 0 | Viktar Staselovich | ![]() | 25.85 | |
33 | 4 | 7 | Iskender Baskalov | ![]() | 25.94 | |
34 | 4 | 3 | Albert Subirats | ![]() | 26.07 | |
35 | 4 | 8 | Ryan Pini | ![]() | 26.11 | |
36 | 7 | 9 | Lê Nguyễn Paul | ![]() | 26.14 | |
37 | 5 | 9 | Janis Šaltans | ![]() | 26.19 | |
38 | 4 | 2 | Kasipat Chograthin | ![]() | 26.20 | |
39 | 4 | 9 | Omar Pinzón | ![]() | 26.27 | |
40 | 3 | 5 | Mohamed Hussein | ![]() | 26.42 | |
40 | 3 | 3 | Daniil Bukin | ![]() | 26.42 | |
42 | 3 | 8 | Jamal Chavoshifar | ![]() | 26.53 | |
43 | 3 | 7 | David McLeod | ![]() | 26.54 | |
44 | 4 | 0 | Charles Hockin | ![]() | 26.57 | |
45 | 2 | 5 | Merdan Atayev | ![]() | 26.64 | |
46 | 3 | 6 | Martin Zhelev | ![]() | 26.66 | |
47 | 3 | 0 | Tern Tern | ![]() | 26.73 | |
48 | 3 | 4 | Daniel Ramírez | ![]() | 26.84 | |
49 | 2 | 6 | David van der Colff | ![]() | 26.88 | |
50 | 3 | 2 | Riyad Djendouci | ![]() | 27.20 | |
51 | 3 | 9 | Ngou Pok Man | ![]() | 27.20 | |
52 | 2 | 3 | Timothy Wynter | ![]() | 27.21 | |
53 | 2 | 7 | Eisner Barbarena | ![]() | 27.35 | |
54 | 2 | 2 | Hamdan Bayusuf | ![]() | 27.74 | |
55 | 2 | 4 | Yaaqoub Al-Saadi | ![]() | 28.04 | |
56 | 2 | 8 | Noah Mascoll-Gomes | ![]() | 28.69 | |
57 | 2 | 1 | Samson Forcados | ![]() | 28.70 | |
58 | 2 | 9 | Mohammad Ahmed | ![]() | 29.10 | |
59 | 2 | 0 | Faraj Saleh | ![]() | 29.66 | |
60 | 1 | 3 | Adam Allouche | ![]() | 29.91 | |
61 | 1 | 4 | Arnold Kisulo | ![]() | 29.98 | |
62 | 1 | 5 | Kerry Ollivierre | ![]() | 30.42 | |
63 | 1 | 6 | Kwesi Jackson | ![]() | 31.08 | |
64 | 1 | 7 | Ramziyor Khorkashov | ![]() | 33.15 | |
65 | 1 | 8 | Santisouk Inthavong | ![]() | 33.24 | |
66 | 1 | 2 | Tano Atta | ![]() | 33.92 | |
67 | 1 | 0 | Ebrahim Al-Maleki | ![]() | 34.19 | |
68 | 1 | 1 | Moris Beale | ![]() | 35.85 | |
6 | 9 | Gábor Balog | ![]() | DNS |
Vòng bơi thêm
Thông báo của ban tổ chức cho biết sẽ có một vòng bơi thêm tranh suất vào bán kết giữa hai vận động viên người Brazil Guilherme Guido và vận động viên người Tây Ban Nha Miguel Ortiz. Tuy nhiên Guido đã từ chối bơi vòng này, để dành thời gian nghỉ ngơi và tập trung cho phần thi 4 × 100 hỗn hợp tiếp sức.[3]
Bán kết
Bán kết bắt đầu lúc 18:45 ngày 8 tháng 8.[4]
Bán kết 1
Xếp hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Matt Grevers | ![]() | 24.59 | Q |
2 | 5 | Mitch Larkin | ![]() | 24.65 | Q |
3 | 3 | Liam Tancock | ![]() | 24.75 | Q |
4 | 1 | Vladimir Morozov | ![]() | 24.77 | Q |
5 | 6 | Pavel Sankovich | ![]() | 25.02 | |
6 | 2 | Jonatan Kopelev | ![]() | 25.04 | |
7 | 7 | Tomasz Polewka | ![]() | 25.11 | |
8 | 8 | Miguel Ortiz-Cañavate | ![]() | 25.19 |
Bán kết 2
Xếp hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Camille Lacourt | ![]() | 24.27 | Q |
2 | 5 | Ben Treffers | ![]() | 24.64 | Q |
3 | 3 | David Plummer | ![]() | 24.82 | Q |
4 | 8 | Lavrans Solli | ![]() | 24.93 | Q |
5 | 6 | Jérémy Stravius | ![]() | 24.94 | |
6 | 7 | Simone Sabbioni | ![]() | 25.05 | |
7 | 2 | Carl Schwarz | ![]() | 25.20 | |
8 | 1 | Grigory Tarasevich | ![]() | 25.42 |
Chung kết
Chung kết bắt đầu lúc 16:32, ngày 9 tháng 8.[5]
Xếp hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
![]() | 4 | Camille Lacourt | ![]() | 24.23 | |
![]() | 5 | Matt Grevers | ![]() | 24.61 | |
![]() | 3 | Ben Treffers | ![]() | 24.69 | |
4 | 6 | Mitch Larkin | ![]() | 24.70 | |
5 | 7 | Vladimir Morozov | ![]() | 24.73 | |
6 | 8 | Lavrans Solli | ![]() | 24.84 | |
7 | 2 | Liam Tancock | ![]() | 24.88 | |
8 | 1 | David Plummer | ![]() | 24.95 |
Tham khảo
- ^ Start list
- ^ “Heats results”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Etiene goes to semifinal of 50, and Brazil in the final of the mixed relay”. Best Swimming (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 8 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Semifinal results”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Final results”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2015.