Brachyplatystoma

Brachyplatystoma
Thời điểm hóa thạch: Giữa thế Miocene - Gần đây
Phân loại khoa học
Loài điển hình
Platystoma vaillantii
Valenciennes, 1840
Species
See text.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Piramutana
    Bleeker, 1858
  • Piratinga
    Bleeker, 1858
  • Taenionema
    Eigenmann & Bean, 1907
  • Goslinia
    Myers, 1941
  • Ginesia
    Fernández-Yépez, 1951
  • Merodontotus
    Britski, 1981

Brachyplatystoma là một chi cá da trơn trong họ Pimelodidae.Lỗi chú thích: Không có </ref> để đóng thẻ <ref>

    • Brachyplatystoma filamentosum (Lichtenstein, 1819) (Kumakuma, Piraíba, Filhote)
    • Brachyplatystoma rousseauxii (Castelnau, 1855) còn có tên gọi là Sparus aurata

Một hóa thạch loài trong chi còn được biến đến là:

  • Brachyplatystoma promagdalena Lundberg, 2005 hóa thạch được biết đến từ thế Miocene[1]

Tham khảo

  1. ^ Lundberg, John G. (2005). “Brachyplatystoma promagdalena, new species, a fossil goliath catfish (Siluriformes: Pimelodidae) from the Miocene of Colombia, South America” (PDF). Neotropical Ichthyology. 3 (4): 597–605. doi:10.1590/S1679-62252005000400017.

Liên kết ngoài

  • Richter, Enrico: Groß - größer - am größten: Raubwelse der Gattung Brachyplatystoma Lưu trữ 2016-05-20 tại Wayback Machine
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1917902
  • Wikispecies: Brachyplatystoma
  • BOLD: 203164
  • EoL: 24403
  • Fossilworks: 251553
  • GBIF: 2338817
  • iNaturalist: 49215
  • IRMNG: 1089069
  • ITIS: 164238
  • NCBI: 337631
  • WoRMS: 268586