Cúp bóng đá Bulgaria 1946

Cúp bóng đá Bulgaria 1946
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Bulgaria
Vị trí chung cuộc
Vô địchLevski Sofia
(vô địch lần 2)
Á quânChernolomets Popovo
Thống kê giải đấu
Vua phá lướiB. Laskov (Levski)
(7 bàn)
1942
1947

Cúp bóng đá Bulgaria 1946 là mùa giải thứ sáu của Cúp bóng đá Bulgaria (trong giai đoạn này có tên là Cúp Quân đội Xô-viết). Levski Sofia giành chức vô địch khi đánh bại Chernolomets Popovo 4–1 trong trận chung kết tại Sân vận động Yunak ở Sofia.[1]

Vòng Một

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Zavod G. Dimitrov Sliven 0–3 Chernomorets Burgas
Chernolomets Popovo 3–0 Yantra Gabrovo
Lokomotiv Plovdiv 8–1 Pirin Blagoevgrad
Belite orli Pleven 4–2 Etar Veliko Tarnovo
Lokomotiv Ruse 4–2 Dorostol Silistra
Bdin Vidin 3–0 Lokomotiv Mezdra
Dobrudzha Dobrich 1–0 Cherno More Varna
Levski Sofia 7–0 Hebros Harmanli

Tứ kết

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Chernolomets Popovo 3–1 Belite orli Pleven
Lokomotiv Plovdiv 2–0 Chernomorets Burgas
Bdin Vidin 0–1 Levski Sofia
Dobrudzha Dobrich 1–1 (aet)
0–1 (R)
Lokomotiv Ruse

Bán kết

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Lokomotiv Plovdiv 0–3 Levski Sofia
Chernolomets Popovo 1–1 (aet)
3–2 (R)
Lokomotiv Ruse

Chung kết

Chi tiết

Levski Sofia4−1Chernolomets Popovo
Laskov  8'31'40'
Nikushev  80' (ph.đ.)
St. Petrov  67'
Sân vận động Yunak, Sofia
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Dimitar Topalov (Varna)
Levski
Chernolomets

Tham khảo

  1. ^ “Хеттрик на Попето праща Попово в небитието” (bằng tiếng Bulgaria). temasport.com. ngày 16 tháng 7 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Cúp Tsar (1938–1942) – Cúp Quân đội Xô viết (1945–1982) – Cúp bóng đá Bulgaria (1982–nay)
Mùa giải
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
Chung kết
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1945–46