Cầy mangut mũi dài
Herpestes naso | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Herpestidae |
Chi (genus) | Herpestes |
Loài (species) | H. naso |
Danh pháp hai phần | |
Herpestes naso de Winton, 1901[2] | |
Herpestes naso là một loài động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Loài này được de Winton mô tả năm 1901.[2]
Chú thích
- ^ Ray, J.; Bahaa-el-din, L.; Angelici, F. M. & Do Linh San, E. (2015). “Herpestes naso”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T41615A45207915.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Herpestes naso”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Herpestes naso tại Wikimedia Commons
Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|