Carlos Alfredo Sánchez

Carlos Sánchez
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Carlos Alfredo Sánchez Sánchez
Ngày sinh 22 tháng 8, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh El Progreso, Honduras
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Honduras Progreso
Số áo 31
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
–2008 Platense Junior
2009–2010 Platense
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 Marathón 7 (1)
2012–2014 Honduras Progreso 18 (1)
2015 Real España 12 (0)
2015– Honduras Progreso 67 (8)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– Honduras 4 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 5 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 11 năm 2017

Carlos Sánchez (sinh ngày 22 tháng 8 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Honduras thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Honduras C.D. Honduras Progreso và đội tuyển quốc gia Honduras. Anh giành một chức vô địch với Honduras Progreso.

Đội tuyển quốc gia Honduras

Sánchez được triệu tập thi đấu ở Cúp Vàng CONCACAF 2017[1]

Danh hiệu

Honduras Progreso

  • Liga Nacional:
    • Vô địch (1): 2015–16 A
    • Runners-up (1): 2016–17 C

Liên kết ngoài

  • Carlos Alfredo Sánchez tại Soccerway
  • Carlos Alfredo Sánchez tại National-Football-Teams.com

Tham khảo

  1. ^ Diez.hn – OFICIAL: Jorge Luis Pinto convoca 28 jugadores a la Copa Oro – 16 tháng 6 năm 2017
  • x
  • t
  • s
Đội hình Honduras Cúp Vàng CONCACAF 2017
  • 1 L. López
  • 2 Crisanto
  • 3 M. Figueroa (c)
  • 4 H. Figueroa
  • 5 Alvarado
  • 6 Acosta
  • 7 Discua
  • 8 Mejía
  • 9 Lozano
  • 10 A. López
  • 11 Martínez
  • 12 Quioto
  • 13 Peña
  • 14 García
  • 15 Vargas
  • 16 Lanza
  • 17 Elis
  • 18 Canales
  • 19 Pereira
  • 20 Claros
  • 21 Beckeles
  • 22 Escober
  • 23 Sánchez
  • 24 Chirinos
  • 25 Tejada
  • Huấn luyện viên: Pinto
Honduras
  • x
  • t
  • s
C.D. Honduras Progreso – đội hình hiện tại
  • 1 P. Martínez
  • 2 Rivera
  • 3 García
  • 4 Cálix
  • 6 Delgado
  • 7 Alvarado
  • 8 Cardona
  • 10 Morales
  • 11 Elvir
  • 12 Acevedo
  • 13 Britto
  • 14 Aguilar
  • 15 López
  • 16 Gómez
  • 18 Cárcamo
  • 19 E. Sánchez
  • 20 Puerto
  • 21 Smith
  • 22 Duarte
  • 23 Mencía
  • 26 Anariba
  • 27 West
  • 28 Ramos
  • 31 C. Sánchez
  • 33 Abadía
  • 38 H. Martínez
  • Huấn luyện viên: Cruz