Catocala puerpera
Catocala puerpera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. puerpera |
Danh pháp hai phần | |
Catocala puerpera Giorna, 1791 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Catocala puerpera[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Địa Trung Hải và sub-Địa Trung Hải areas của Cận Đông và Trung Đông và ở Bắc Phi.
Có một lứa một năm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6.
Ấu trùng ăn Populus euphratica.
Phụ loài
- Catocala puerpera puerpera
- Catocala puerpera rosea (Algeria)
- Catocala puerpera pallida (Transcaspia, Tân Cương)
- Catocala puerpera syriaca (Israel)
Liên kết ngoài
- Species info Lưu trữ 2011-08-19 tại Wayback Machine
- Image Lưu trữ 2011-07-21 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Catocala puerpera tại Wikimedia Commons
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Bài viết tông bướm Catocalini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|