Cerbera

Cerbera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Tông (tribus)Plumerieae
Chi (genus)Cerbera
L., 1753
Loài điển hình
Cerbera manghas
L., 1753
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Elcana Blanco
  • Odollam Adans.
  • Odollamia Raf.
  • Tanghinia Thouars
  • Thevetia Adans.

Cerbera là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[2]

Các loài

  • Cerbera dumicola P.I.Forst., 1992
  • Cerbera floribunda K.Schum., 1889
  • Cerbera inflata S.T.Blake, 1959
  • Cerbera laeta Leeuwenb., 1999
  • Cerbera manghas L., 1753: Mật sát [hồng/hường], mướp xác hồng/hường, tốc sát
  • Cerbera odollam Gaertn., 1791: Mật sát, mật sát vàng, mướp xác vàng

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ “World Checklist of Selected Plant Families”. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ Cerbera”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Cerbera tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Cerbera tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ Ba gạc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s