Chang Hyuk-jin

Chang Hyuk-jin
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Chang Hyuk-jin
Ngày sinh 6 tháng 12, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Ansan Greeners
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010 Gangneung City FC 12 (3)
2011–2016 Gangwon FC 93 (5)
2011 → Gangneung City FC (mượn) 13 (5)
2013–2014 → Sangju Sangmu (quân đội) 17 (1)
2017– Ansan Greeners 33 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2018
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jang (họ người Triều Tiên).

Chang Hyuk-jin (Tiếng Hàn장혁진; sinh ngày 6 tháng 12 năm 1989) là một tiền vệ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho đội bóng tại K League 2 Ansan Greeners.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Chang gia nhập Gangwon FC thi đấu K League mùa giải 2011, trước đó anh thi đấu cho đội bóng tại Giải Quốc gia Hàn Quốc Gangneung City FC. Trận đấu đầu tiên cho Gangwon là ở vòng 2 của Cúp Liên đoàn bóng đá Hàn Quốc 2011 trước Chunnam Dragons, khi anh vào sân từ ghế dự bị từ đầu hiệp hai.[1] Trận đấu đầu tiên của Chang ở K League là trước Ulsan Hyundai FC, một lần nữa là từ ghế dự bị.[2]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

Tính đến 8 tháng 1 năm 2014
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Hàn Quốc Giải vô địch Cúp KFA Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2010 Gangneung City FC Giải Quốc gia Hàn Quốc 12 3 1 0 13 3
2011 Gangwon FC K League 5 0 2 0 3 0 10 0
2011 Gangneung City FC Giải Quốc gia Hàn Quốc 13 5 0 0 13 5
2012 Gangwon FC K League 1 15 1 1 0 16 1
2013 Sangju Sangmu FC K League 2 10 1 0 0 10 1
Tổng cộng sự nghiệp 55 10 4 0 3 0 61 10

Tham khảo

  1. ^ “Gangwon FC vs. Chunnam Dragons 0 - 0”. soccerway.com.
  2. ^ “Ulsan Hyundai FC vs. Gangwon FC 1 - 0”. soccerway.com.

Liên kết ngoài

  • Chang Hyuk-jin – Thông tin tại kleague.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Chang Hyuk-jin tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Ansan Greeners FC – đội hình hiện tại
  • 1 Hwang Sung-min
  • 2 Choi Sung-min
  • 3 Kim Yeon-soo
  • 4 Lee In-jae
  • 5 Park Jun-hui
  • 6 Sin Il-soo
  • 7 Park Jin-sub
  • 8 Chang Hyuk-jin
  • 9 Han Geon-yong
  • 10 Hong Dong-hyun
  • 11 Choi Ho-joo
  • 13 Kim min-seong
  • 14 Tarragona
  • 15 Han Ji-won
  • 16 Choi Myeong-hee
  • 17 Lee Min-woo
  • 18 Jung Ki-hoon
  • 19 Lee Geon
  • 20 Song Joo-ho
  • 21 Lee Hee-seong
  • 22 Conneh
  • 23 Park Kwan-woo
  • 24 Park Seong-boo
  • 25 Kim Tae-hyeon
  • 26 Kim Jong-seok
  • 28 Kim Myeong-jae
  • 29 Kim Jeong-min
  • 30 Kim Hyun-tae
  • 31 Park Hyeong-min
  • 32 Hong Jae-hoon
  • 34 Lee Seung-hwan
  • 77 Jo Woo-jin
  • Manager: Lee Heung-sil