Chi Dẻ Trùng Khánh
Castanea | |
---|---|
Dẻ thơm Castanea sativa | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Fagaceae |
Chi (genus) | Castanea Mill., 1754 |
Các loài | |
Castanea alnifolia* – bush chinkapin Castanea crenata –Japanese chestnut Castanea dentata –American chestnut Castanea henryi –Henry's chestnut Castanea mollissima –Chinese chestnut Castanea ozarkensis –Ozark chinkapin Castanea pumila –Allegheny chinkapin Castanea sativa –Sweet chestnut Castanea seguinii –Seguin's chestnut * treated as a synonym of Castanea pumila by many authors |
Chi Dẻ Trùng Khánh (danh pháp khoa học là Castanea),[1] là chi thực vật thuộc họ Fagaceae, chi này gồm có 8-9 loài, chủ yếu là các loài rụng lá, hoặc là cây bụi. Chúng chủ yếu phân bố ở khu vực ôn đới của Bắc bán cầu. Quả của các loài này đều có chứa nhiều tinh bột, có thể ăn được.[2][3][4]
Loài
Trong chi này có 4 loài dẻ phổ biến, đó là: dẻ Nhật Bản, dẻ Trung Quốc, dẻ châu Âu (dẻ thơm), dẻ châu Mỹ[5]:
- Castanea alnifolia*
- Castanea crenata - Dẻ Nhật Bản
- Castanea dentata - Dẻ châu Mỹ
- Castanea henryi
- Castanea mollissima - Dẻ Trùng Khánh
- Castanea ozarkensis
- Castanea pumila
- Castanea sativa: Dẻ thơm (ở Mỹ thường gọi là dẻ Tây Ban Nha) trong chi này là loài duy nhất ở châu Âu.
- Castanea seguinii
* một số nhà khoa học xem loài này và loài Castanea pumila là một
Hình ảnh
Chú thích
- ^ phiên âm La tinh Cas-tá-ne-a
- ^ Castanea – Quần thực vật Trung Hoa.
- ^ Castanea – Quần thực vật Bắc Mỹ.
- ^ Castanea – Quần thực vật châu Âu.
- ^ Industry information Lưu trữ 2008-08-08 tại Wayback Machine by David McLaren. Written from The Chestnut Growers Information Book, for Chestnut Australia Inc. 1999 for Chestnut Australia Inc. 1999.
Tham khảo
Bài viết Họ Cử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|