Chirixalus dudhwaensis

Chirixalus dudhwaensis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Chirixalus
Loài:
C. dudhwaensis
Danh pháp hai phần
Chirixalus dudhwaensis
Ray, 1992
Các đồng nghĩa
  • Chiromantis dudhwaensis (Ray, 1992)

Chirixalus dudhwaensis là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Ấn Độ và có thể cả Nepal.[2] Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng ngập nước hoặc lụt theo mùa, đầm nước, và đầm nước ngọt.

Chú thích

  1. ^ Sushil Dutta, Annemarie Ohler, Saibal Sengupta (2004). “Chirixalus dudhwaensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58788A11829417. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58788A11829417.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ “Chirixalus dudhwaensis Ray, 1992 | Amphibian Species of the World”. amphibiansoftheworld.amnh.org. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2020.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Chirixalus dudhwaensis tại Wikispecies
  • Dutta, S., Ohler, A. & Sengupta, S. 2004. Chirixalus dudhwaensis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Chiromantis dudhwaensis
Chirixalus dudhwaensis


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s