Clypastraea lunata
Molamba lunatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Corylophidae |
Chi (genus) | Molamba |
Loài (species) | M. lunatum |
Danh pháp hai phần | |
Molamba lunatum LeConte, 1852 |
Molamba lunatum là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học đầu tiên năm 1852.[1]
Chú thích
- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
Bài viết về bọ cánh cứng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|