Crosbyarachne

Crosbyarachne
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Linyphiidae
Chi (genus)Crosbyarachne
Charitonov, 1937[1]
Loài điển hình
C. bukovskyi
Charitonov, 1937
Loài
  • C. bukovskyi Charitonov, 1937 – Turkey, Ukraine
  • C. silvestris (Georgescu, 1973) – Italy, Austria, Romania, Slovenia, Macedonia, Bulgaria, Greece

Crosbyarachne là một chi nhện trong họ Linyphiidae.[2][3] Tính đến tháng 5 năm 2019[cập nhật] có 2 loài được ghi nhận: C. bukovskyi and C. silvestris.[1]

Chú thích

  1. ^ a b “Gen. Crosbyarachne Charitonov, 1937”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Charitonov, D. E. (1937). “Contribution to the fauna of Crimean spiders”. Festschrift Embrik Strand. 3: 127–140.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Crosbyarachne tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2057172
  • Wikispecies: Crosbyarachne
  • ADW: Crosbyarachne
  • BioLib: 231767
  • EoL: 112285
  • Fauna Europaea: 350163
  • GBIF: 2136180
  • iNaturalist: 419114
  • IRMNG: 1197924
  • ITIS: 848162
  • uBio: 4397765
  • WSC: urn:lsid:nmbe.ch:spidergen:00913


Bài viết về họ nhện Linyphiidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s