Cyclamen hederifolium
Cyclamen hederifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Primulaceae |
Chi (genus) | Cyclamen |
Phân chi (subgenus) | Cyclamen |
Loạt (series) | Cyclamen |
Loài (species) | C. hederifolium |
Danh pháp hai phần | |
Cyclamen hederifolium Aiton, 1789 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cyclamen neapolitanum Bản mẫu:Ten. |
Cyclamen hederifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Aiton mô tả khoa học đầu tiên năm 1789.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Cyclamen hederifolium”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cyclamen hederifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyclamen hederifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyclamen hederifolium”. International Plant Names Index.
Bài viết về chủ đề phân họ Xay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|