Cyperus gracilis

Cyperus gracilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Cyperaceae
Chi (genus)Cyperus
Loài (species)C. gracilis
Danh pháp hai phần
Cyperus gracilis
R.Br.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Eucyperus gracilis (R.Br.) Rikli
  • Cyperus gracilis f. viviparus Domin

Cyperus gracilis là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được R.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). “Cyperus gracilis. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ cói Cyperoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s