Danh sách cầu dài nhất thế giới
Dưới đây là danh sách các cầu có chiều dài trên 2 km.
Tên | Chiều dài mét (feet) | Nhịp cầu mét (feet) | Hoàn thành | Giao thông | Quốc gia |
---|---|---|---|---|---|
Cầu Đan Dương-Côn Sơn Cây cầu dài nhất thế giới (tất cả các kiểu cầu), Kỷ lục Guiness 2011 [1] Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải | &0000000000164800.000000164.800 m (540.700 ft) | &0000000000000080.00000080 m (260 ft) | 2010 2011 (Thông xe) | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Cầu Thiên Tân Cây cầu dài thứ hai thế giới (tất cả các kiểu cầu), Kỷ lục Guiness 2011[2] Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải | &0000000000113700.000000113.700 m (373.000 ft) | ? | 2010 2011 (Thông xe) | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Cầu Vị Nam Vị Hà Đường sắt cao tốc Trịnh Châu-Tây An | &0000000000079732.00000079.732 m (261.588 ft) | &0000000000000080.00000080 m (260 ft)[3] | 2008 2010 (Thông xe) | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Cầu cao tốc Bang Na Cầu đường bộ dài nhất thế giới, Kỷ lục Guiness 2000 | &0000000000054000.00000054.000 m (177.000 ft) | &0000000000000044.00000044 m (144 ft) | 2000 | Đường bộ | Thái Lan |
Cầu Bắc Kinh[4] Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải | &0000000000048153.00000048.153 m (157.982 ft) | &0000000000000108.000000108 m (354 ft) | 2010 2011 (Thông xe) | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Cầu vịnh Giao Châu Cây cầu dài nhất trên mặt nước (tính toàn bộ chiều dài) | &0000000000042500.00000042.500 m (139.400 ft)[5][6] | &0000000000000260.000000260 m (850 ft) | 2011 | Đường bộ | Trung Quốc |
Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain Cây cầu dài nhất trên mặt nước (liên tục) | &0000000000038442.00000038.442 m (126.122 ft) | &0000000000000046.00000046 m (151 ft) | 1956 (SB) 1969 (NB) | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu vượt đầm Manchac | &0000000000036710.00000036.710 m (120.440 ft) | ? | 1970 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Yangcun Đường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân | &0000000000035812.00000035.812 m (117.493 ft)[7] | ? | 2007 | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Cầu vịnh Hàng Châu | &0000000000035673.00000035.673 m (117.037 ft) | &0000000000000448.000000448 m (1.470 ft) | 2007 | Đường bộ | Trung Quốc |
Cầu Nhuận Dương | &0000000000035660.00000035.660 m (116.990 ft)[8] | &0000000000001490.0000001.490 m (4.890 ft) | 2005 | Đường bộ | Trung Quốc |
Cầu Đông Hải | &0000000000032500.00000032.500 m (106.600 ft) | &0000000000000400.000000400 m (1.300 ft) | 2005 | Đường bộ | Trung Quốc |
Đường tàu đệm từ Thượng Hải | &0000000000029908.00000029.908 m (98.123 ft)[9] | ? | 2003 | Tàu đệm từ | Trung Quốc |
Cầu Atchafalaya Basin | &0000000000029290.00000029.290 m (96.100 ft) | ? | 1973 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Yển Sư Đường sắt cao tốc Trịnh Châu-Tây An | &0000000000028543.00000028.543 m (93.645 ft)[10] | ? | 2009 | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Cầu cao tốc Vua Fahd | &0000000000025000.00000025.000 m (82.000 ft)[11] | ? | 1986 | Đường bộ | Ả Rập Xê Út và Bahrain |
Cầu Kim Đường | &0000000000026540.00000026.540 m (87.070 ft) | ? | 2009 | Đường bộ | Trung Quốc |
Cầu đường sắt Jinbin Light | &0000000000025800.00000025.800 m (84.600 ft) | ? | 2003 | Trung Quốc | |
Suvarnabhumi Airport Link | &0000000000024500.00000024.500 m (80.400 ft) | ? | 2010 | Đường sắt | Thái Lan |
Cầu-hầm Vịnh Chesapeake (Virginia) | &0000000000024140.00000024.140 m (79.200 ft) | ? | 1964 (NB) 1999 (SB) | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu sông Liangshui Đường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân | &0000000000021563.00000021.563 m (70.745 ft)[7] | ? | 2007 | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Cầu sông Yongding Đường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân | &0000000000021133.00000021.133 m (69.334 ft)[12] | ? | 2007 | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Cầu 6th October | &0000000000020500.00000020.500 m (67.300 ft) | ? | 1996 | Đường bộ | Ai Cập |
Cầu cạn C215[13] Taiwan High Speed Đường sắt | &0000000000020000.00000020.000 m (66.000 ft) | ? | 2007 | Đường sắt cao tốc | Đài Loan |
Cầu Incheon | &0000000000018384.00000018.384 m (60.315 ft)[14] | &0000000000000800.000000800 m (2.600 ft) | 2009 | Đường bộ | Hàn Quốc |
Cầu Thương Châu–Đức Châu[2] Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải | &0000000000018200.00000018.200 m (59.700 ft) | &0000000000000128.000000128 m (420 ft) | 2010 2011 (Thông xe) | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Đường chạy thử Aérotrain Không còn sử dụng | &0000000000018000.00000018.000 m (59.000 ft) | ? | 1965 | Đường sắt (prototype) | Pháp |
Cầu Bonnet Carré Spillway thuộc I-10 | &0000000000017702.00000017.702 m (58.077 ft) | ? | 1960s | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Vasco da Gama Cầu dài nhất châu Âu | &0000000000017185.00000017.185 m (56.381 ft) | &0000000000000450.000000450 m (1.480 ft) | 1998 | Đường bộ | Bồ Đào Nha |
Cầu Cross Beijing Ring Đường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân | &0000000000015595.00000015.595 m (51.165 ft)[7] | ? | 2007 | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Cầu Kama[15] | &0000000000013967.00000013.967 m (45.823 ft) | ? | 2002 | Đường bộ | Nga |
Cầu Penang | &0000000000013500.00000013.500 m (44.300 ft) | &0000000000000225.000000225 m (738 ft) | 1985 | Đường bộ | Malaysia |
Cầu cạn Kam Sheung-Tuen Mun | &0000000000013400.00000013.400 m (44.000 ft) | ? | 2003 | Đường sắt | Hồng Kông |
Wuppertal Schwebebahn | &0000000000013300.00000013.300 m (43.600 ft) | &0000000000000033.00000033 m (108 ft) | 1903 | Suspended monoĐường sắt track | Đức |
Cầu Rio-Niterói | &0000000000013290.00000013.290 m (43.600 ft) | &0000000000000300.000000300 m (980 ft) | 1974 | Đường bộ | Brasil |
Cầu Bhumibol | &0000000000013000.00000013.000 m (43.000 ft) | &0000000000000398.000000398 m (1.306 ft) | 2006 | Đường bộ | Thái Lan |
Cầu Ulyanovsk Mới | &0000000000012980.00000012.980 m (42.590 ft)[16] | &0000000000000220.000000220 m (720 ft) | 2009 | Đường bộ | Nga |
Cầu Confederation Cây cầu dài nhất trên băng (mùa đông) | &0000000000012900.00000012.900 m (42.300 ft) | &0000000000000250.000000250 m (820 ft) (43x) | 1997 | Đường bộ | Canada |
Jubilee Parkway | &0000000000012875.00000012.875 m (42.241 ft) | ? | 1978 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Novyi Saratovskiy[17] | &0000000000012760.00000012.760 m (41.860 ft) | &0000000000001228.0000001.228 m (4.029 ft) | 2000 | Đường bộ | Nga |
Cầu Rudong Yangkou qua Hoàng Hải[18] | &0000000000012600.00000012.600 m (41.300 ft)[1] | ? | 2008 | Đường bộ | Trung Quốc |
Cầu sông Nam Kinh (Tần Hoài) Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải | &0000000000012000.00000012.000 m (39.000 ft)[1] | ? | 2010 | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Cầu Qingshuihe[19] | &0000000000011700.00000011.700 m (38.400 ft) | ? | 2006 | Đường sắt | Trung Quốc |
Cầu Leziria[20] | &0000000000011670.00000011.670 m (38.290 ft) | &0000000000000133.000000133 m (436 ft) | 2007 | Bồ Đào Nha | |
Hyderabad (P.V. Expressway) | &0000000000011600.00000011.600 m (38.100 ft) | ? | 2009 | Đường bộ | Ấn Độ |
Cầu San Mateo-Hayward | &0000000000011265.00000011.265 m (36.959 ft) | &0000000000003100.0000003.100 m (10.200 ft) | 1967 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Zhenjiang Beijing-Shanghai Đường sắt cao tốcway | &0000000000011000.00000011.000 m (36.000 ft)[1] | ? | 2010 | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Cầu Seven Mile | &0000000000010887.00000010.887 m (35.719 ft) | &0000000000000041.00000041 m (135 ft) | 1982 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Sunshine Skyway | &0000000000010500.00000010.500 m (34.400 ft) | &0000000000000366.000000366 m (1.201 ft) | 1987 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Third Mainland | &0000000000010500.00000010.500 m (34.400 ft) | ? | 1991 | Đường bộ | Nigeria |
Cầu Sơn Đông-Hà Nam[21] | &0000000000010282.00000010.282 m (33.734 ft) | ? | 1985 | Trung Quốc | |
Cầu Vu Hồ Trường Giang | &0000000000010020.00000010.020 m (32.870 ft) | &0000000000000312.000000312 m (1.024 ft) | 2000 | Đường bộ & Đường sắt | Trung Quốc |
Cầu cao Hosur (Bangalore) Expressway connecting Downtown Bangalore to Electronics City on Hosur Đường bộ | &0000000000009945.0000009.945 m (32.628 ft) | ? | 2010 | Đường bộ | Ấn Độ |
Cầu sông Trường Giang-Thượng Hải | &0000000000009970.0000009.970 m (32.710 ft) | &0000000000000730.000000730 m (2.400 ft) | 2009 | Đường bộ (& tương lai là đường sắt) | Trung Quốc |
Cầu General W.K. Wilson Jr. | &0000000000009786.0000009.786 m (32.106 ft) | ? | ? | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Norfolk Southern Lake Pontchartrain | &0000000000009300.0000009.300 m (30.500 ft) | ? | ? | Đường sắt | Hoa Kỳ |
Cầu Nanjing Dashengguan sông Trường Giang | &0000000000009273.0000009.273 m (30.423 ft)[1] | &0000000000000336.000000336 m (1.102 ft) | 2010 | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Cầu vượt đầm Chacahoula | &0000000000009005.0000009.005 m (29.544 ft) | ? | 1995 | Hoa Kỳ | |
Cầu I-10 Twin Span thuộc I-10 | &0000000000008851.0000008.851 m (29.039 ft) | ? | 1962 (Original) 2009 (New WB) 2011 (New EB) | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Richmond-San Rafael | &0000000000008851.0000008.851 m (29.039 ft) | &0000000000000317.000000317 m (1.040 ft) | 1956 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu General Rafael Urdaneta | &0000000000008678.0000008.678 m (28.471 ft) | &0000000000000235.000000235 m (771 ft) | 1962 | Đường bộ | Venezuela |
Cầu Virginia Dare Memorial | &0000000000008369.0000008.369 m (27.457 ft) | ? | 2002 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Yangpu | &0000000000008354.0000008.354 m (27.408 ft) | &0000000000000602.000000602 m (1.975 ft) | 1993 | Đường bộ | Trung Quốc |
Cầu Xiasha[22] | &0000000000008230.0000008.230 m (27.000 ft) | &0000000000000232.000000232 m (761 ft) | 1991 | Trung Quốc | |
Cầu Sutong | &0000000000008206.0000008.206 m (26.923 ft) | &0000000000001088.0000001.088 m (3.570 ft) | 2008 | Đường bộ | Trung Quốc |
Cầu Mackinac | &0000000000008038.0000008.038 m (26.371 ft) | &0000000000001158.0000001.158 m (3.799 ft) | 1957 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu vượt đầm Destrehan | &0000000000007902.0000007.902 m (25.925 ft) | ? | 1992 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Öresund | &0000000000007845.0000007.845 m (25.738 ft) | &0000000000000490.000000490 m (1.610 ft) | 1999 | Đường bộ & Đường sắt | Đan Mạch/ Thụy Điển |
Cầu Maestri | &0000000000007693.0000007.693 m (25.240 ft) | &0000000000000011.00000011 m (36 ft) | 1928 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Jiujiang sông Trường Giang[23] | &0000000000007675.0000007.675 m (25.180 ft) | &0000000000000216.000000216 m (709 ft) | 1992 | Đường bộ & Đường sắt | Trung Quốc |
Cầu sông James | &0000000000007425.0000007.425 m (24.360 ft) | &0000000000000126.000000126 m (413 ft) | 1983 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Gwangan | &0000000000007420.0000007.420 m (24.340 ft) | ? | 2002 | Đường bộ | Hàn Quốc |
Cầu Champlain (Montreal) | &0000000000007414.0000007.414 m (24.324 ft) | &0000000000000215.000000215 m (705 ft) | 1967 | Đường bộ | Canada |
Cầu Seohae[24] | &0000000000007310.0000007.310 m (23.980 ft) | &0000000000000470.000000470 m (1.540 ft) | 2000 | Hàn Quốc | |
Cầu Volgograd | &0000000000007110.0000007.110 m (23.330 ft) | ? | October 2009 | ? | Nga |
Cầu Vịnh Chesapeake (Maryland) | &0000000000006946.0000006.946 m (22.789 ft) | &0000000000000490.000000490 m (1.610 ft) | 1952, 1973 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Huey P. Long | &0000000000007000.0000007.000 m (23.000 ft) | ? | 1936 | Đường bộ & Đường sắt | Hoa Kỳ |
Cầu Great Belt (cầu Đông) | &0000000000006790.0000006.790 m (22.280 ft) | &0000000000001624.0000001.624 m (5.328 ft) | 1998 | Đường bộ | Đan Mạch |
Cầu Nanjing sông Trường Giang | &0000000000006772.0000006.772 m (22.218 ft) | &0000000000000160.000000160 m (520 ft) | 1968 | Đường bộ và đường sắt | Trung Quốc |
Cầu Great Belt (cầu Tây) | &0000000000006611.0000006.611 m (21.690 ft) | ? | 1998 | Đường bộ & Đường sắt | Đan Mạch |
Cầu Thanlwin (Mawlamyaing) | &0000000000006589.0000006.589 m (21.617 ft) | ? | 2005 | Đường bộ, Đường sắt & pedestrian | Myanmar |
Cầu St. George Island | &0000000000006588.0000006.588 m (21.614 ft) | &0000000000000366.000000366 m (1.201 ft) | 2004 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Astoria-Megler | &0000000000006545.0000006.545 m (21.473 ft) | &0000000000000375.000000375 m (1.230 ft) | 1966 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Öland | &0000000000006072.0000006.072 m (19.921 ft) | &0000000000000130.000000130 m (430 ft) | 1972 | Đường bộ | Thụy Điển |
Cầu Libertador General San Martín | &0000000000005966.0000005.966 m (19.573 ft) | &0000000000000220.000000220 m (720 ft) | 1976 | Đường bộ | Uruguay và Argentina |
Cầu Hernando de Soto | &0000000000005954.0000005.954 m (19.534 ft) | &0000000000000274.000000274 m (899 ft) | 1973 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Pulaski Skyway | &0000000000005636.0000005.636 m (18.491 ft) | &0000000000000168.000000168 m (551 ft) | 1932 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Garden City Skyway | &0000000000005633.0000005.633 m (18.481 ft) | ? | 1963 | Đường bộ | Canada |
Albemarle Sound Bridge[25] | &0000000000005627.0000005.627 m (18.461 ft) | ? | 1990 | Hoa Kỳ | |
Bandra-Worli Sea Link | &0000000000005600.0000005.600 m (18.400 ft) | &0000000000000250.000000250 m (820 ft) | 2009 | Đường bộ | Ấn Độ |
Đường M6 | &0000000000005600.0000005.600 m (18.400 ft) | - | 1971 | Đường bộ | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Cầu Mahatma Gandhi Setu | &0000000000005575.0000005.575 m (18.291 ft) | ? | 1982 | Đường bộ | Ấn Độ |
Cầu Vịnh Thâm Quyến | &0000000000005545.0000005.545 m (18.192 ft) | ? | 2006 | Đường bộ | Hồng Kông |
Island Eastern Corridor (Causeway Bay to Quarry Bay section) | &0000000000005500.0000005.500 m (18.000 ft) | 1983 | Đường bộ | Hồng Kông | |
Cầu Đình Vũ – Cát Hải | &0000000000005440.0000005.440 m (17.850 ft) | &0000000000000490.000000490 m (1.610 ft) | 2017 | Đường bộ | Việt Nam |
Cầu Suramadu (cross Madura Strait) | &0000000000005438.0000005.438 m (17.841 ft) | &0000000000000434.000000434 m (1.424 ft) | 2009 | Đường bộ | Indonesia |
Cầu Dauphin Island | &0000000000005430.0000005.430 m (17.810 ft) | &0000000000000122.000000122 m (400 ft) | 1982 | Hoa Kỳ | |
Cầu sông Xinkai Đường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân | &0000000000005371.0000005.371 m (17.621 ft)[12] | ? | 2007 | Đường sắt cao tốc | Trung Quốc |
Cầu I thuộc Đường cao tốc King Fahd | &0000000000005194.0000005.194 m (17.041 ft) | ? | 1986 | Đường bộ | Ả Rập Xê Út |
Second Severn Crossing | &0000000000005128.0000005.128 m (16.824 ft) | &0000000000000456.000000456 m (1.496 ft) | 1996 | Đường bộ | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Cầu Zeeland | &0000000000005022.0000005.022 m (16.476 ft) | &0000000000000095.00000095 m (312 ft) | 1965 | Đường bộ | Hà Lan |
Cầu sông Malir | &0000000000005000.0000005.000 m (16.000 ft) | ? | 2009 | Đường bộ | Pakistan |
Cầu cạn Candaba[26] | &0000000000005000.0000005.000 m (16.000 ft) | ? | 2005 | Philippines | |
Cầu Buckman | &0000000000004968.0000004.968 m (16.299 ft) | &0000000000000076.00000076 m (249 ft) | 1970 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Tappan Zee | &0000000000004881.0000004.881 m (16.014 ft) | &0000000000000736.000000736 m (2.415 ft) | 1955 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Howard Frankland II | &0000000000004846.0000004.846 m (15.899 ft) | ? | 1991 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Wright Memorial | &0000000000004828.0000004.828 m (15.840 ft) | ? | 1930 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Jamuna | &0000000000004800.0000004.800 m (15.700 ft) | &0000000000000100.000000100 m (330 ft) (47x) | 1998 | Đường bộ & Đường sắt | Bangladesh |
Cầu Shenzhen Western Corridor | &0000000000004770.0000004.770 m (15.650 ft) | &0000000000000210.000000210 m (690 ft) | 2007 | Đường bộ | Trung Quốc và Hồng Kông |
Cầu đường sắt Vembanad (Cochin) Bridge connecting ICTT Vallarpadam to Shoranur-Ernakulam Đường sắtway Line | &0000000000004620.0000004.620 m (15.160 ft) | ? | 2010 | Đường sắt | Ấn Độ[27] |
Cầu Lindsay C. Warren[28] | &0000000000004550.0000004.550 m (14.930 ft) | ? | 1960 | Hoa Kỳ | |
Cầu Gandy I | &0000000000004529.0000004.529 m (14.859 ft) | ? | 1975 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Vĩnh Thịnh | &0000000000004480.0000004.480 m (14.700 ft) | 2014 | Đường bộ | Việt Nam | |
Cầu Sault Ste. Marie International | &0000000000004480.0000004.480 m (14.700 ft) | ? | 1962 | Đường bộ | Hoa Kỳ và Canada |
Cầu Jingzhou sông Trường Giang[29] | &0000000000004398.0000004.398 m (14.429 ft)[30] | &0000000000000500.000000500 m (1.600 ft) | 2002 | Trung Quốc | |
Cầu Aqua | &0000000000004384.0000004.384 m (14.383 ft) | ? | 1997 | Đường bộ | Nhật Bản |
Ponte Salgueiro Maia | &0000000000004300.0000004.300 m (14.100 ft) | ? | 2000 | Đường bộ | Bồ Đào Nha |
Cầu Bayside | &0000000000004270.0000004.270 m (14.010 ft) | ? | 1993 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Hochstraße Elbmarsch[31] | &0000000000004258.0000004.258 m (13.970 ft) | &0000000000000035.00000035 m (115 ft) | 1974 | Đường bộ | Đức |
Cầu Commodore Barry | &0000000000004240.0000004.240 m (13.910 ft) | &0000000000000501.000000501 m (1.644 ft) | 1974 | Đường bộ & pedestrian | Hoa Kỳ |
Cầu Gandy II | &0000000000004226.0000004.226 m (13.865 ft) | ? | 1997 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Vịnh Escambia | &0000000000004224.0000004.224 m (13.858 ft) | ? | 2004 (new span) | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Greenville | &0000000000004133.0000004.133 m (13.560 ft) | &0000000000000420.000000420 m (1.380 ft) | 2007 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Rosario-Victoria | &0000000000004098.0000004.098 m (13.445 ft) | &0000000000000330.000000330 m (1.080 ft) | 2003 | Đường bộ | Argentina |
Crescent City Connection | &0000000000004093.0000004.093 m (13.428 ft) | &0000000000000480.000000480 m (1.570 ft) | 1958 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Arthur Ravenel, Jr. | &0000000000004023.0000004.023 m (13.199 ft) | &0000000000000471.000000471 m (1.545 ft) | 2005 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Fred Hartman | &0000000000004000.0000004.000 m (13.000 ft) | &0000000000000381.000000381 m (1.250 ft) | 1995 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Zacatal | &0000000000003982.0000003.982 m (13.064 ft) | ? | 1994 | Đường bộ | México |
Cầu Chris Smith | &0000000000003954.0000003.954 m (12.972 ft) | &0000000000000265.000000265 m (869 ft) | 1973 | Hoa Kỳ | |
Köhlbrandbrücke | &0000000000003940.0000003.940 m (12.930 ft) | &0000000000000520.000000520 m (1.710 ft) | 1974 | Đường bộ | Đức |
Cầu Herbert C. Bonner[32] | &0000000000003921.0000003.921 m (12.864 ft) | ? | 1963 | Hoa Kỳ | |
Cầu Akashi-Kaikyō | &0000000000003911.0000003.911 m (12.831 ft) | &0000000000001991.0000001.991 m (6.532 ft) | 1998 | Đường bộ | Nhật Bản |
Cầu Nhật Tân | &0000000000003900.0000003.900 m (12.800 ft) | 2015 | Đường bộ | Việt Nam | |
Cầu Lupu | &0000000000003900.0000003.900 m (12.800 ft) | &0000000000000550.000000550 m (1.800 ft) | 2003 | Đường bộ | Trung Quốc |
Cầu Kênh đào Xuy-ê | &0000000000003900.0000003.900 m (12.800 ft) | &0000000000000440.000000440 m (1.440 ft) | 2001 | Đường bộ | Ai Cập |
Cầu Yuribey | &0000000000003890.0000003.890 m (12.760 ft) | &0000000000000110.000000110 m (360 ft) | 2009 | Đường sắt | Nga |
Cầu sông Kitakami | &0000000000003868.0000003.868 m (12.690 ft) | ? | 1982 | Đường sắt | Nhật Bản |
Ponte della Libertà | &0000000000003850.0000003.850 m (12.630 ft) | ? | 1846/1933 | Đường bộ & Đường sắt | Ý |
Đường cao tốc Queen Isabella[33] | &0000000000003810.0000003.810 m (12.500 ft) | ? | 1974 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Mozambique Island[34] | &0000000000003800.0000003.800 m (12.500 ft) | ? | 1969 | Đường bộ | Mozambique |
Cầu cạn Santhià[35] | &0000000000003782.0000003.782 m (12.408 ft) | ? | 2006 | Ý | |
Cầu Rodoferroviária | &0000000000003770.0000003.770 m (12.370 ft) | &0000000000000100.000000100 m (330 ft) | 1998 | Đường bộ & Đường sắt | Brazil |
Cầu Sky Gate R[36] | &0000000000003750.0000003.750 m (12.300 ft) | ? | 1994 | Đường bộ & Đường sắt | Nhật Bản |
Cầu Vĩnh Tuy | &0000000000003690.0000003.690 m (12.110 ft) | 2009 | Đường bộ | Việt Nam | |
Cầu Dona Ana | &0000000000003670.0000003.670 m (12.040 ft) | &0000000000000080.00000080 m (260 ft) | 1934 | Đường sắt | Mozambique |
Cầu Walt Whitman | &0000000000003652.0000003.652 m (11.982 ft) | &0000000000000610.000000610 m (2.000 ft) | 1957 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Humen sông Pearl | &0000000000003618.0000003.618 m (11.870 ft) | &0000000000000888.000000888 m (2.913 ft) | 1957 | Đường bộ | Trung Quốc |
Cầu Ayrton Senna | &0000000000003607.0000003.607 m (11.834 ft) | ? | 1998 | Brazil | |
Cầu cạn Fadalto[37] | &0000000000003567.0000003.567 m (11.703 ft) | ? | 1990 | Ý | |
Cầu Thăng Long | &0000000000003500.0000003.500 m (11.500 ft) | 1974 | Đường bộ | Việt Nam | |
Cầu đường sắt Tay | &0000000000003500.0000003.500 m (11.500 ft) | ? | 1887 | Đường sắt | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Cầu San Diego-Coronado | &0000000000003407.0000003.407 m (11.178 ft) | ? | 1969 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Hồ Jesup | &0000000000003379.0000003.379 m (11.086 ft) | ? | 1993 | Hoa Kỳ | |
Cầu Saint-Nazaire | &0000000000003356.0000003.356 m (11.010 ft) | &0000000000000404.000000404 m (1.325 ft) | 1974 | Đường bộ | Pháp |
Cầu II thuộc Đường cao tốc King Fahd | &0000000000003334.0000003.334 m (10.938 ft) | ? | 1986 | Đường bộ | Bahrain |
Cầu Third | &0000000000003300.0000003.300 m (10.800 ft) | &0000000000000260.000000260 m (850 ft) | 1989 | Đường bộ | Brazil |
Cầu Delaware Memorial II | &0000000000003291.0000003.291 m (10.797 ft) | &0000000000000655.000000655 m (2.149 ft) | 1968 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Delaware Memorial I | &0000000000003281.0000003.281 m (10.764 ft) | &0000000000000655.000000655 m (2.149 ft) | 1951 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Luling | &0000000000003261.0000003.261 m (10.699 ft) | &0000000000000376.000000376 m (1.234 ft) | 1983 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Dames Point | &0000000000003245.0000003.245 m (10.646 ft) | &0000000000000396.000000396 m (1.299 ft) | 1989 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Storstrøm | &0000000000003199.0000003.199 m (10.495 ft) | &0000000000000136.000000136 m (446 ft) | 1937 | Đường bộ & Đường sắt | Đan Mạch |
Cầu Orinoquia | &0000000000003156.0000003.156 m (10.354 ft) | &0000000000000300.000000300 m (980 ft) | 2006 | Đường bộ & Đường sắt | Venezuela |
Cầu San Francisco-Vịnh Oakland | &0000000000003141.0000003.141 m (10.305 ft) | &0000000000000018.00000018 m (59 ft) | 1933 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Thanh Trì | &0000000000003084.0000003.084 m (10.118 ft) | 2007 | Đường bộ | Việt Nam | |
Cầu Heishipu[38] | &0000000000003068.0000003.068 m (10.066 ft) | &0000000000000162.000000162 m (531 ft) | 2004 | Trung Quốc | |
Nehru Setu[39] | &0000000000003065.0000003.065 m (10.056 ft) | &0000000000000031.00000031 m (102 ft) | Đường sắt | Ấn Độ | |
Cầu Talmadge Memorial | &0000000000003060.0000003.060 m (10.040 ft) | &0000000000000335.000000335 m (1.099 ft) | 1990 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Kolia Bhomora Setu | &0000000000003015.0000003.015 m (9.892 ft) | ? | 1987 | Đường bộ | Ấn Độ |
Cầu treo Jiangyin | &0000000000003000.0000003.000 m (9.800 ft) | &0000000000001385.0000001.385 m (4.544 ft) | 1999 | Đường bộ | Trung Quốc |
Cầu cạn C310[40] | &0000000000003000.0000003.000 m (9.800 ft) | ? | 2007 | Đài Loan | |
Cầu Re Island[41] | &0000000000002927.0000002.927 m (9.603 ft) | &0000000000000110.000000110 m (360 ft) | 1988 | Pháp | |
Cầu Benjamin Franklin | &0000000000002918.0000002.918 m (9.573 ft) | &0000000000000533.000000533 m (1.749 ft) | 1926 | Đường bộ, Đường sắt & pedestrian | Hoa Kỳ |
Cầu Hiroshima Kaida | &0000000000002900.0000002.900 m (9.500 ft) | ? | 1990 | Nhật Bản | |
Cầu Rio-Antirio | &0000000000002880.0000002.880 m (9.450 ft) | &0000000000001410.0000001.410 m (4.630 ft) | 2004 | Đường bộ | Hy Lạp |
Cầu Queen Elizabeth II (Dartford Crossing) | &0000000000002872.0000002.872 m (9.423 ft) | &0000000000000450.000000450 m (1.480 ft) | 1991 | Đường bộ | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Cầu Rạch Miễu | &0000000000002868.0000002.868 m (9.409 ft) | &0000000000000270.000000270 m (890 ft) | 2009 | Đường bộ | Việt Nam |
Cầu Oleron[42] | &0000000000002862.0000002.862 m (9.390 ft) | &0000000000000080.00000080 m (260 ft) | 1966 | Pháp | |
Cầu Second sông Quiantang[43] | &0000000000002861.0000002.861 m (9.386 ft) | &0000000000000080.00000080 m (260 ft) | 1991 | Trung Quốc | |
Rügenbrücke | &0000000000002831.0000002.831 m (9.288 ft) | &0000000000000583.000000583 m (1.913 ft) | 2007 | Đường bộ | Đức |
Big Obukhovsky Bridge | &0000000000002824.0000002.824 m (9.265 ft) | &0000000000000382.000000382 m (1.253 ft) | 2004 | Đường bộ | Nga |
Cầu Saratov | &0000000000002804.0000002.804 m (9.199 ft) | ? | 1965 | Đường bộ | Nga |
Cầu Giurgiu-Rousse | &0000000000002800.0000002.800 m (9.200 ft) | ? | 1954 | Đường bộ & Đường sắt | Rumani và Bungary |
Cầu Hornibrook | &0000000000002800.0000002.800 m (9.200 ft) | ? | 1935 (bị gỡ bỏ 2011) | Người đi bộ & xe đạp | Úc |
Cầu Third Mainland | &0000000000002800.0000002.800 m (9.200 ft) | ? | 1988 | Đường bộ | Nigeria |
Cầu Cần Thơ | &0000000000002750.0000002.750 m (9.020 ft) | &0000000000000550.000000550 m (1.800 ft) | 2010 | Đường bộ | Việt Nam |
Houghton Highway | &0000000000002740.0000002.740 m (8.990 ft) | ? | 1979 | Đường bộ | Úc |
Cầu Victoria | &0000000000002790.0000002.790 m (9.150 ft) | ? | 1859 | Đường bộ & Đường sắt | Canada |
Cầu Godavari cũ | &0000000000002745.0000002.745 m (9.006 ft) | ? | 1900 | Ấn Độ | |
Cầu Cổng Vàng | &0000000000002737.0000002.737 m (8.980 ft) | &0000000000001280.0000001.280 m (4.200 ft) | 1937 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Godavari mới | &0000000000002730.0000002.730 m (8.960 ft) | ? | 1997 | Đường bộ & Đường sắt | Ấn Độ |
Cầu Laviolette | &0000000000002707.0000002.707 m (8.881 ft) | &0000000000000335.000000335 m (1.099 ft) | 1967 | Đường bộ | Canada |
Cầu Jacques Cartier | &0000000000002687.0000002.687 m (8.816 ft) | &0000000000000334.000000334 m (1.096 ft) | 1930 | Đường bộ | Canada |
Cầu Dumbarton | &0000000000002621.0000002.621 m (8.599 ft) | &0000000000000104.000000104 m (341 ft) | 1982 | Đường bộ, pedestrian & cyclist | Hoa Kỳ |
Cầu Banghwa[44] | &0000000000002599.0000002.599 m (8.527 ft) | &0000000000000180.000000180 m (590 ft) | 2000 | Hàn Quốc | |
Kremsbrücke Pressingberg[45] | &0000000000002607.0000002.607 m (8.553 ft) | ? | 1980 | Đường bộ | Áo |
Cầu Alex Fraser | &0000000000002602.0000002.602 m (8.537 ft) | &0000000000000465.000000465 m (1.526 ft) | 1986 | Đường bộ | Canada |
Cầu Khabarovsk | &0000000000002590.0000002.590 m (8.500 ft) | ? | 1999 | Đường bộ & Đường sắt | Nga |
Cầu Betsy Ross | &0000000000002586.0000002.586 m (8.484 ft) | &0000000000000222.000000222 m (728 ft) | 1976 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu West Gate | &0000000000002582.0000002.582 m (8.471 ft) | &0000000000000336.000000336 m (1.102 ft) | 1978 | Đường bộ | Úc |
Governador Nobre de Carvalho | &0000000000002570.0000002.570 m (8.430 ft) | ? | 1974 | Đường bộ | Macau |
Cầu Vịnh Burlington | &0000000000002561.0000002.561 m (8.402 ft) | &0000000000000150.000000150 m (490 ft) | 1958 | Đường bộ | Canada |
Cầu Richard I. Bong Memorial | &0000000000002559.0000002.559 m (8.396 ft) | ? | 1985 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Forth | &0000000000002529.0000002.529 m (8.297 ft) | &0000000000000521.000000521 m (1.709 ft) | 1890 | Đường sắt | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Cầu đường bộ Forth | &0000000000002512.0000002.512 m (8.241 ft) | &0000000000001006.0000001.006 m (3.301 ft) | 1964 | Đường bộ | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Cầu Sunshine | &0000000000002510.0000002.510 m (8.230 ft) | &0000000000000251.000000251 m (823 ft) | 1964 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Penghu Trans-Oceanic | &0000000000002494.0000002.494 m (8.182 ft) | ? | 1970 | Đường bộ | Đài Loan |
Cầu Thị Nại | &0000000000002477.0000002.477 m (8.127 ft) | &0000000000000015.00000015 m (49 ft) | 2006 | Đường bộ | Việt Nam |
Cầu cạn Drežnik[46] | &0000000000002485.0000002.485 m (8.153 ft) | &0000000000000070.00000070 m (230 ft) | 2001 | Croatia | |
Cầu Zilwaukee | &0000000000002466.0000002.466 m (8.091 ft) | &0000000000000119.000000119 m (390 ft) | 1988 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu cạn Millau | &0000000000002460.0000002.460 m (8.070 ft) | &0000000000000342.000000342 m (1.122 ft) | 2004 | Đường bộ | Pháp |
Cầu cạn Rama VIII | &0000000000002450.0000002.450 m (8.040 ft) | &0000000000000300.000000300 m (980 ft) | 2002 | Đường bộ & pedestrian | Thái Lan |
Cầu Leo Frigo Memorial | &0000000000002430.0000002.430 m (7.970 ft) | &0000000000000137.000000137 m (449 ft) | 1981 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu John A. Blatnik | &0000000000002430.0000002.430 m (7.970 ft) | ? | 1961 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Vịnh Shantou | &0000000000002425.0000002.425 m (7.956 ft) | &0000000000000452.000000452 m (1.483 ft) | 1995 | Trung Quốc | |
Cầu Golden Ears | &0000000000002410.0000002.410 m (7.910 ft) | &0000000000000968.000000968 m (3.176 ft) | 2009 | Đường bộ | Canada |
Cầu Bubiyan | &0000000000002380.0000002.380 m (7.810 ft) | &0000000000000054.00000054 m (177 ft) | 1983 | Kuwait | |
Cầu Kingston-Rhinecliff | &0000000000002375.0000002.375 m (7.792 ft) | &0000000000000244.000000244 m (801 ft) | 1957 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Newburgh-Beacon | &0000000000002374.0000002.374 m (7.789 ft) | &0000000000000305.000000305 m (1.001 ft) | 1963 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Sidney Lanier | &0000000000002371.0000002.371 m (7.779 ft) | &0000000000000381.000000381 m (1.250 ft) | 2003 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu General Artigas | &0000000000002350.0000002.350 m (7.710 ft) | &0000000000000334.000000334 m (1.096 ft) | 1975 | Đường bộ | Uruguay và Argentina |
Cầu Long Thành | &0000000000002346.0000002.346 m (7.697 ft) | 2014 | Đường bộ | Việt Nam | |
Cầu đường bộ Pamban | &0000000000002345.0000002.345 m (7.694 ft) | &0000000000000115.000000115 m (377 ft) | 1988 | Đường bộ | Ấn Độ |
Cầu Marabá Mixed | &0000000000002340.0000002.340 m (7.680 ft) | ? | 1984 | Brazil | |
Cầu Juan Pablo II | &0000000000002310.0000002.310 m (7.580 ft) | ? | 1974 | Đường bộ | Chile |
Cầu nổi Evergreen Point | &0000000000002310.0000002.310 m (7.580 ft) | &0000000000002285.0000002.285 m (7.497 ft) (floating) | 1963 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu cạn Rho[47] | &0000000000002300.0000002.300 m (7.500 ft) | ? | 2007 | Ý | |
Cầu Fuller Warren | &0000000000002286.0000002.286 m (7.500 ft) | &0000000000000076.00000076 m (249 ft) | 2002 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Ambassador | &0000000000002283.0000002.283 m (7.490 ft) | &0000000000000564.000000564 m (1.850 ft) | 1929 | Đường bộ | Canada và Hoa Kỳ |
Cầu 25 de Abril | &0000000000002278.0000002.278 m (7.474 ft) | &0000000000001013.0000001.013 m (3.323 ft) | 1966 | Đường bộ & Đường sắt | Bồ Đào Nha |
Cầu sông Mahanadi | &0000000000002258.0000002.258 m (7.408 ft) | ? | ? | Đường bộ & Đường sắt | Ấn Độ |
Cầu Maurício Joppert | &0000000000002250.0000002.250 m (7.380 ft) | &0000000000000112.000000112 m (367 ft) | 1964 | Brazil | |
Cầu Teodoro Moscoso | &0000000000002250.0000002.250 m (7.380 ft) | ? | 1993 | Đường bộ | Puerto Rico |
Cầu đường bộ Tay | &0000000000002250.0000002.250 m (7.380 ft) | ? | 1966 | Đường bộ & pedestrian | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Cầu Beška[48] | &0000000000002250.0000002.250 m (7.380 ft) | &0000000000000210.000000210 m (690 ft) | 1975 | Đường bộ | Serbia |
Cầu Jamestown-Verrazano | &0000000000002240.0000002.240 m (7.350 ft) | &0000000000000183.000000183 m (600 ft) | 1992 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Yên Lệnh | &0000000000002230.0000002.230 m (7.320 ft) | 2004 | Đường bộ | Việt Nam | |
Cầu McKees Rocks | &0000000000002225.0000002.225 m (7.300 ft) | &0000000000000229.000000229 m (751 ft) | 1931 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Anping[49] | &0000000000002223.0000002.223 m (7.293 ft) | ? | 1151 | Pedestrian | Trung Quốc |
Cầu Humber | &0000000000002220.0000002.220 m (7.280 ft) | &0000000000001410.0000001.410 m (4.630 ft) | 1981 | Đường bộ, pedestrian & cyclist | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Cầu Novo Oriente | &0000000000002200.0000002.200 m (7.200 ft) | &0000000000000050.00000050 m (160 ft) | 1990 | Brazil | |
Cầu Thanh Mã | &0000000000002200.0000002.200 m (7.200 ft) | &0000000000001377.0000001.377 m (4.518 ft) | 1997 | Đường bộ & Đường sắt | Hồng Kông |
Cầu San Juanico | &0000000000002200.0000002.200 m (7.200 ft) | &0000000000001377.0000001.377 m (4.518 ft) | 1979 | Đường bộ & pedestrian | Philippines |
Cầu Abraham Lincoln Memorial | &0000000000002170.0000002.170 m (7.120 ft) | &0000000000000189.000000189 m (620 ft) | 1987 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Llacolen[50] | &0000000000002157.0000002.157 m (7.077 ft) | ? | 2000 | Chile | |
Cầu Novosibirsk Metro | &0000000000002145.0000002.145 m (7.037 ft) | ? | 1986 | Đường sắt (tàu điện ngầm) | Nga |
Pont de Normandie | &0000000000002141.0000002.141 m (7.024 ft) | &0000000000000856.000000856 m (2.808 ft) | 1995 | Đường bộ | Pháp |
Cầu Igelsta | &0000000000002140.0000002.140 m (7.020 ft) | &0000000000000100.000000100 m (330 ft) | 1995 | Đường sắt | Thụy Điển |
Viadotto San Floriano[51] | &0000000000003567.0000003.567 m (11.703 ft) | ? | 1990 | Ý | |
Cầu Surgut | &0000000000002110.0000002.110 m (6.920 ft) | &0000000000000408.000000408 m (1.339 ft) | 2000 | Đường bộ | Nga |
Cầu Phú Mỹ | &0000000000002230.0000002.230 m (7.320 ft) | &0000000000000380.000000380 m (1.250 ft) | 2009 | Đường bộ | Việt Nam |
Cầu Des Plaines River Valley | &0000000000002100.0000002.100 m (6.900 ft) | ? | 2007 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Port Mann | &0000000000002093.0000002.093 m (6.867 ft) | &0000000000000366.000000366 m (1.201 ft) | 1964 | Đường bộ | Canada |
Cầu Manhattan | &0000000000002089.0000002.089 m (6.854 ft) | &0000000000000448.000000448 m (1.470 ft) | 1909 | Đường bộ, Đường sắt & pedestrian | Hoa Kỳ |
Cầu đường sắt Pamban | &0000000000002065.0000002.065 m (6.775 ft) | &0000000000000115.000000115 m (377 ft) | 1914 | Đường sắt | Ấn Độ |
Cầu đường sắt Honavar | &0000000000002065.0000002.065 m (6.775 ft) | ? | ? | Đường sắt | Ấn Độ |
Cầu Poughkeepsie | &0000000000002064.0000002.064 m (6.772 ft) | &0000000000000160.000000160 m (520 ft) | 1889 | Pedestrian | Hoa Kỳ |
Asparuhov Most | &0000000000002050.0000002.050 m (6.730 ft) | &0000000000000160.000000160 m (520 ft) | 1976 | Đường bộ | Bungary |
Cầu Verrazano-Narrows | &0000000000002034.0000002.034 m (6.673 ft) | &0000000000001298.0000001.298 m (4.259 ft) | 1964 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu III của Đường cao tốc King Fahd | &0000000000002034.0000002.034 m (6.673 ft) | ? | 1986 | Đường bộ | Ả Rập Xê Út |
Cầu Lacey V. Murrow Memorial | &0000000000002019.0000002.019 m (6.624 ft) | ? | 1993 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Cầu Delaware River-Turnpike Toll | &0000000000002003.0000002.003 m (6.572 ft) | &0000000000000208.000000208 m (682 ft) | 1956 | Đường bộ | Hoa Kỳ |
Ghi chú
- ^ a b c d e 京沪高铁江苏江苏段90%是桥梁 堪称"桥上铁"
- ^ a b http://wenku.baidu.com/view/42959918964bcf84b9d57bdd.html
- ^ “郑西客运专线陕西段昨起铺轨 拟12月28日通车”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
- ^ 京沪高铁架起北京特大桥 长度逾48公里
- ^ Qingdao Haiwan Bridge
- ^ 26.75+5.85+0.9 Bridge engineering in China Lưu trữ 2011-07-07 tại Wayback Machine
- ^ a b c “京津城际铁路线路平面示意图”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
- ^ “苏通长江公路大桥”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
- ^ “6 Zusammenfassung, Schlussfolgerungen und Empfehlungen” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
- ^ sắt.com.cn/yjhq/2007/200706/2007-06-04/20070604102954_56118.html 郑西铁路偃师特大桥开架成功[liên kết hỏng]
- ^ Sara United Advertising, Alkhobar, Ả Rập Xê Út. “::: King Fahd Causeway Authority:::Ả Rập Xê Út, Bahrain”. Kfca.com.sa. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)[liên kết hỏng]
- ^ a b “京津城际铁路线路平面示意图”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
- ^ C215 Viaduct trên trang Structurae
- ^ “Incheon-bridge.com - de beste bron van informatie over incheon bridge”. Eng.incheon-bridge.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
- ^ http://www.ng.ru/regions/2002-09-12/4_kazan.html
- ^ “ВОЛГОМОСТ —Ульяновский мост будет сдан в следующем году”. Volgomost.ru. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
- ^ New bridge in Saratov (Ngan)
- ^ “Nantong Yangshan Yellow-Sea Bridge”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Qinghai-Tibet Đường sắtway”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
- ^ “BRISA”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
- ^ Chang Dong Yellow River Bridge trên trang Structurae
- ^ Xiasha Bridge trên trang Structurae
- ^ Jiujiang Yangtze River Bridge trên trang Structurae
- ^ Seohae Bridge trên trang Structurae
- ^ “Nationalbridges.com National Bridge Inventory Bridges”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2008.
- ^ North Luzon Expressway#List of exits
- ^ Notes://MN01MIL/CA2570AC0006C50D/27312AB881A9C572CA256CC2000C1D44/D36AA2C3F51E0EABCA257600000B267E
- ^ “Nationalbridges.com National Bridge Inventory Bridges”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
- ^ Jingzhou Yangtze River Bridge trên trang Structurae
- ^ “30th Yangtze River Bridge Ends Need for Local Ferry”. English.peopledaily.com.cn. ngày 2 tháng 10 năm 2002. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
- ^ Elbmarsch-Hochbrücke (1976) trên trang Structurae
- ^ “National Bridge Inventory Bridges”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Queen Isabella Causeway - Wikipedia, the free encyclopedia”. En.wikipedia.org. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
- ^ “Mozambique News Agency - AIM Reports”. Poptel.org.uk. ngày 12 tháng 8 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2008.
- ^ Target Bridge Window For Nhật Bản
- ^ Fadalto Viaduct trên trang Structurae
- ^ [1] Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine,[2]
- ^ Độ.com/interesting-facts/infrastructure/longest-Đường sắtway-bridge-in-Ấn Độ.html “Longest Đường sắtway Bridge in Ấn Độ - Nehru Setu on River Sone” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). ThecolorsofẤn Độ.com. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.[liên kết hỏng] - ^ C310 Viaduct trên trang Structurae
- ^ Re Island Bridge trên trang Structurae
- ^ Oleron Bridge trên trang Structurae
- ^ Second Quiantang River Bridge trên trang Structurae
- ^ “Banghwa Bridge”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
- ^ Kremsbrücke Pressingberg (1980) trên trang Structurae
- ^ Drežnik Viadukt trên trang Structurae
- ^ Rho Viaduct trên trang Structurae
- ^ Plovput |> MOST: Beška[liên kết hỏng]
- ^ Anping Bridge trên trang Structurae
- ^ Visit to the Legendary Bío-Bío
- ^ Viadotto San Floriano trên trang Structurae