Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2013
Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2013, tổ chức ở Hàn Quốc. Mỗi đội hình có 23 cầu thủ, trong đó có 3 thủ môn.
Úc[1]
Huấn luyện viên: Holger Osieck
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ|- | 1 | 1TM | Eugene Galeković | (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (32 tuổi) | 6 | 0 | Adelaide United |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12 | 1TM | Mark Birighitti | (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | 0 | 0 | Newcastle Jets | |||||||
18 | 1TM | Nathan Coe | (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (29 tuổi) | 3 | 0 | Melbourne Victory | |||||||
3 | 2HV | Michael Thwaite | (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (30 tuổi) | 11 | 0 | Perth Glory | |||||||
4 | 2HV | Ryan McGowan | (1989-08-15)15 tháng 8, 1989 (23 tuổi) | 3 | 0 | Shandong Luneng Taishan | |||||||
6 | 2HV | Robert Cornthwaite | (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (27 tuổi) | 7 | 3 | Chunnam Dragons | |||||||
11 | 2HV | Craig Goodwin | (1991-12-16)16 tháng 12, 1991 (21 tuổi) | 0 | 0 | Newcastle Jets | |||||||
13 | 2HV | Jade North | (1982-01-07)7 tháng 1, 1982 (31 tuổi) | 39 | 0 | Brisbane Roar | |||||||
15 | 2HV | Trent Sainsbury | (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | 0 | 0 | Central Coast Mariners | |||||||
22 | 2HV | Ivan Franjić | (1987-09-10)10 tháng 9, 1987 (25 tuổi) | 3 | 0 | Brisbane Roar | |||||||
5 | 3TV | Mark Milligan (Captain) | (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (27 tuổi) | 22 | 2 | Melbourne Victory | |||||||
10 | 3TV | Dario Vidošić | (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (26 tuổi) | 16 | 1 | Adelaide United | |||||||
16 | 3TV | Ruben Zadkovich | (1986-05-23)23 tháng 5, 1986 (27 tuổi) | 1 | 0 | Newcastle Jets | |||||||
17 | 3TV | Matt McKay | (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (30 tuổi) | 38 | 1 | Changchun Yatai | |||||||
20 | 3TV | Aaron Mooy | (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (22 tuổi) | 2 | 2 | Western Sydney Wanderers | |||||||
23 | 3TV | Joshua Brillante | (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | 0 | 0 | Newcastle Jets | |||||||
24 | 3TV | Erik Paartalu | (1986-05-03)3 tháng 5, 1986 (27 tuổi) | 0 | 0 | Tianjin Teda | |||||||
25 | 3TV | Mitch Nichols | (1989-05-01)1 tháng 5, 1989 (24 tuổi) | 1 | 0 | Melbourne Victory | |||||||
7 | 4TĐ | Archie Thompson | (1978-10-23)23 tháng 10, 1978 (34 tuổi) | 50 | 28 | Melbourne Victory | |||||||
19 | 4TĐ | Mitchell Duke | (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | 0 | 0 | Central Coast Mariners | |||||||
21 | 4TĐ | Adam Taggart | (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | 3 | 2 | Newcastle Jets | |||||||
26 | 4TĐ | Connor Pain | (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | 0 | 0 | Melbourne Victory | |||||||
29 | 4TĐ | Tomi Jurić | (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (21 tuổi) | 0 | 0 | Western Sydney Wanderers |
Huấn luyện viên: Fu Bo (caretaker)
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Zeng Cheng | (1987-01-08)8 tháng 1, 1987 (26 tuổi) | 20 | 0 | Guangzhou Evergrande | ||
12 | 1TM | Geng Xiaofeng | (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (25 tuổi) | 3 | 0 | Shandong Luneng Taishan | ||
23 | 1TM | Yang Zhi | (1983-01-15)15 tháng 1, 1983 (30 tuổi) | 34 | 0 | Beijing Guoan | ||
2 | 2HV | Li Xuepeng | (1988-09-18)18 tháng 9, 1988 (24 tuổi) | 11 | 0 | Dalian Aerbin | ||
3 | 2HV | Sun Xiang | (1982-01-15)15 tháng 1, 1982 (31 tuổi) | 66 | 5 | Guangzhou Evergrande | ||
4 | 2HV | Rong Hao | (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (26 tuổi) | 36 | 0 | Guangzhou Evergrande | ||
5 | 2HV | Du Wei | (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (31 tuổi) | 64 | 4 | Shandong Luneng Taishan | ||
6 | 2HV | Shi Ke | (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | 0 | 0 | Hangzhou Greentown | ||
13 | 2HV | Liu Jianye | (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (26 tuổi) | 34 | 0 | Jiangsu Sainty | ||
15 | 2HV | Wu Xi | (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (24 tuổi) | 5 | 0 | Jiangsu Sainty | ||
17 | 2HV | Zhang Linpeng | (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (24 tuổi) | 26 | 4 | Guangzhou Evergrande | ||
7 | 3TV | Cui Peng | (1987-05-31)31 tháng 5, 1987 (26 tuổi) | 6 | 0 | Shandong Luneng Taishan | ||
8 | 3TV | Wang Yongpo | (1987-01-19)19 tháng 1, 1987 (26 tuổi) | 3 | 2 | Shandong Luneng Taishan | ||
10 | 3TV | Zheng Zhi (Captain) | (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (32 tuổi) | 69 | 13 | Guangzhou Evergrande | ||
16 | 3TV | Huang Bowen | (1987-07-13)13 tháng 7, 1987 (26 tuổi) | 24 | 2 | Guangzhou Evergrande | ||
19 | 3TV | Yang Hao | (1983-08-19)19 tháng 8, 1983 (29 tuổi) | 31 | 2 | Guizhou Renhe | ||
20 | 3TV | Wu Lei | (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (21 tuổi) | 4 | 0 | Shanghai East Asia | ||
21 | 3TV | Zhang Xizhe | (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | 1 | 0 | Beijing Guoan | ||
9 | 4TĐ | Yang Xu | (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (26 tuổi) | 25 | 9 | Shandong Luneng Taishan | ||
11 | 4TĐ | Qu Bo | (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (32 tuổi) | 73 | 18 | Guizhou Renhe | ||
14 | 4TĐ | Sun Ke | (1989-08-26)26 tháng 8, 1989 (23 tuổi) | 4 | 0 | Jiangsu Sainty | ||
18 | 4TĐ | Gao Lin | (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (27 tuổi) | 65 | 16 | Guangzhou Evergrande | ||
22 | 4TĐ | Yu Dabao | (1988-04-18)18 tháng 4, 1988 (25 tuổi) | 15 | 2 | Dalian Aerbin |
Nhật Bản[2]
Huấn luyện viên: Alberto Zaccheroni
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Takuto Hayashi | (1982-08-09)9 tháng 8, 1982 (30 tuổi) | 0 | 0 | Vegalta Sendai |
12 | 1TM | Shūsaku Nishikawa | (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (27 tuổi) | 8 | 0 | Sanfrecce Hiroshima |
23 | 1TM | Shūichi Gonda | (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (24 tuổi) | 1 | 0 | FC Tokyo |
3 | 2HV | Yūichi Komano (Captain) | (1981-07-25)25 tháng 7, 1981 (31 tuổi) | 75 | 1 | Júbilo Iwata |
4 | 2HV | Ryota Moriwaki | (1986-04-06)6 tháng 4, 1986 (27 tuổi) | 2 | 0 | Urawa Red Diamonds |
5 | 2HV | Tomoaki Makino | (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (26 tuổi) | 11 | 1 | Urawa Red Diamonds |
6 | 2HV | Yuhei Tokunaga[note 1][3][4] | (1983-09-25)25 tháng 9, 1983 (29 tuổi) | 7 | 0 | F.C. Tokyo |
16 | 2HV | Yūzō Kurihara | (1983-09-18)18 tháng 9, 1983 (29 tuổi) | 17 | 2 | Yokohama F. Marinos |
26 | 2HV | Daisuke Suzuki | (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 0 | 0 | Kashiwa Reysol |
35 | 2HV | Kazuhiko Chiba | (1985-06-21)21 tháng 6, 1985 (28 tuổi) | 0 | 0 | Sanfrecce Hiroshima |
36 | 2HV | Masato Morishige | (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (26 tuổi) | 0 | 0 | FC Tokyo |
17 | 3TV | Hotaru Yamaguchi | (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | 0 | 0 | Cerezo Osaka |
20 | 3TV | Hideto Takahashi | (1987-10-17)17 tháng 10, 1987 (25 tuổi) | 5 | 0 | FC Tokyo |
28 | 3TV | Toshihiro Aoyama | (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (27 tuổi) | 0 | 0 | Sanfrecce Hiroshima |
29 | 3TV | Yōjiro Takahagi | (1986-08-02)2 tháng 8, 1986 (26 tuổi) | 0 | 0 | Sanfrecce Hiroshima |
31 | 3TV | Takahiro Ogihara | (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (21 tuổi) | 0 | 0 | Cerezo Osaka |
9 | 4TĐ | Masato Kudo | (1990-05-06)6 tháng 5, 1990 (23 tuổi) | 0 | 0 | Kashiwa Reysol |
11 | 4TĐ | Genki Haraguchi | (1991-05-09)9 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | 1 | 0 | Urawa Red Diamonds |
14 | 4TĐ | Hiroki Yamada | (1988-12-27)27 tháng 12, 1988 (24 tuổi) | 0 | 0 | Júbilo Iwata |
21 | 4TĐ | Yūya Ōsako | (1990-05-18)18 tháng 5, 1990 (23 tuổi) | 0 | 0 | Kashima Antlers |
30 | 4TĐ | Yōichirō Kakitani | (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 0 | 0 | Cerezo Osaka |
32 | 4TĐ | Manabu Saito | (1990-04-04)4 tháng 4, 1990 (23 tuổi) | 0 | 0 | Yokohama F. Marinos |
33 | 4TĐ | Yōhei Toyoda | (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (28 tuổi) | 0 | 0 | Sagan Tosu |
Hàn Quốc[5]
Huấn luyện viên: Hong Myung-Bo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jung Sung-Ryong | (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (28 tuổi) | 50 | 0 | Suwon Bluewings |
21 | 1TM | Lee Bum-Young | (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (24 tuổi) | 0 | 0 | Busan IPark |
6 | 2HV | Hong Jeong-Ho | (1989-08-12)12 tháng 8, 1989 (23 tuổi) | 14 | 0 | Jeju United |
4 | 2HV | Kim Young-Gwon | (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (23 tuổi) | 10 | 1 | Guangzhou Evergrande |
2 | 2HV | Kim Chang-Soo | (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (27 tuổi) | 5 | 0 | Kashiwa Reysol |
20 | 2HV | Hwang Seok-Ho | (1989-06-27)27 tháng 6, 1989 (24 tuổi) | 1 | 0 | Sanfrecce Hiroshima |
24 | 2HV | Jang Hyun-Soo | (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | 1 | 0 | FC Tokyo |
33 | 2HV | Kim Jin-Su | (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (21 tuổi) | 0 | 0 | Albirex Niigata |
14 | 2HV | Kim Min-Woo | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (23 tuổi) | 0 | 0 | Sagan Tosu |
29 | 2HV | Lee Yong | (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (26 tuổi) | 0 | 0 | Ulsan Hyundai |
19 | 3TV | Yeom Ki-Hun (Captain) | (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (30 tuổi) | 46 | 3 | Police |
10 | 3TV | Ha Dae-Sung | (1985-03-02)2 tháng 3, 1985 (28 tuổi) | 7 | 0 | FC Seoul |
26 | 3TV | Lee Seung-Ki | (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (25 tuổi) | 5 | 0 | Jeonbuk Hyundai Motors |
7 | 3TV | Cho Young-Cheol | (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (24 tuổi) | 3 | 0 | Omiya Ardija |
22 | 3TV | Ko Yo-Han | (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (25 tuổi) | 3 | 0 | FC Seoul |
15 | 3TV | Park Jong-Woo | (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (24 tuổi) | 3 | 0 | Busan IPark |
16 | 3TV | Lee Myung-Joo | (1990-04-24)24 tháng 4, 1990 (23 tuổi) | 2 | 0 | Pohang Steelers |
13 | 3TV | Han Kook-Young | (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (23 tuổi) | 1 | 0 | Shonan Bellmare |
34 | 3TV | Ko Mu-Yeol | (1990-09-05)5 tháng 9, 1990 (22 tuổi) | 0 | 0 | Pohang Steelers |
23 | 3TV | Yun Il-Lok | (1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | 0 | 0 | FC Seoul |
17 | 4TĐ | Kim Shin-Wook | (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (25 tuổi) | 16 | 1 | Ulsan Hyundai |
9 | 4TĐ | Seo Dong-Hyun | (1985-06-05)5 tháng 6, 1985 (28 tuổi) | 4 | 0 | Jeju United |
38 | 4TĐ | Kim Dong-Sub | (1989-03-29)29 tháng 3, 1989 (24 tuổi) | 0 | 0 | Seongnam Ilhwa Chunma |
Thống kê cầu thủ
- Player representation by club
Số cầu thủ | Clubs |
---|---|
8 | Guangzhou Evergrande |
6 | Shandong Luneng Taishan |
5 | Melbourne Victory, Newcastle Jets, FC Tokyo, Sanfrecce Hiroshima |
- Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Số cầu thủ | Tỉ lệ | Quốc gia |
---|---|---|
30 | 32.6% | J. League Division 1 |
27 | 29.3% | Chinese Super League |
19 | 20.7% | A-League |
15 | 16.3% | K League Classic |
1 | 1.1% | K League Challenge |
- Độ tuổi trung bình của đội hình
Độ tuổi trung bình | Quốc gia |
---|---|
25.2 | Úc |
26.2 | Trung Quốc |
25.5 | Nhật Bản |
24.5 | Hàn Quốc |
- Cầu thủ có nhiều lần ra sân nhất
Số trận | Cầu thủ | Quốc gia | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
75 | Yūichi Komano | Nhật Bản | Júbilo Iwata |
73 | Qu Bo | Trung Quốc | Guizhou Renhe |
69 | Zheng Zhi | Trung Quốc | Guangzhou Evergrande |
- Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng quốc tế nhất
Số bàn thắng | Cầu thủ | Quốc gia | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
28 | Archie Thompson | Úc | Melbourne Victory |
18 | Qu Bo | Trung Quốc | Guizhou Renhe |
16 | Gao Lin | Trung Quốc | Guangzhou Evergrande |
Ghi chú
- ^ Thay cho Gaku Shibasaki.
Tham khảo
- ^ “Osieck announces East Asian Cup squad”. footballaustralia.com.au. Football Federation Úc. 16 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2013. Truy cập 16 tháng 7 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong
|archiveurl=
và|archive-url=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|archivedate=
và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ http://samuraiblue.jp/newscenter/press_release/news_000577.html
- ^ http://www.fctokyo.co.jp/?p=172127
- ^ http://www.so-net.ne.jp/antlers/news/team_info/36864
- ^ http://kfa.or.kr/english/news/news_view.asp?g_gubun=2&g_idx=296[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Official website of Cúp bóng đá Đông Á 2013 Final Competition by EAFF