Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2016
Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2016, được đồng diễn ra tại Myanmar và Philippines, từ ngày 19 tháng 11 đến ngày 17 tháng 12 năm 2016.[1]
Tất cả các đội đều phải đăng ký 22 cầu thủ (trong đó có 2 thủ môn).[1]
Bảng A
Philippines
Huấn luyện viên trưởng: Thomas Dooley
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15 | 1TM | Roland Müller | (1988-03-02)2 tháng 3, 1988 (28 tuổi) | Ceres | ||
16 | 1TM | Patrick Deyto | (1990-02-15)15 tháng 2, 1990 (26 tuổi) | Global | ||
32 | 1TM | Nick O'Donnell | (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (23 tuổi) | Global | ||
2 | 2HV | Junior Muñoz | (1987-05-18)18 tháng 5, 1987 (29 tuổi) | Kaya | ||
12 | 2HV | Amani Aguinaldo | (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (21 tuổi) | Global | ||
13 | 2HV | Dennis Villanueva | (1992-04-28)28 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | Global | ||
22 | 2HV | Kenshiro Daniels | (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (21 tuổi) | Kaya | ||
28 | 2HV | Jeffrey Christiaens | (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (25 tuổi) | Ceres | ||
35 | 2HV | Marco Casambre | (1998-12-18)18 tháng 12, 1998 (17 tuổi) | Global | ||
36 | 2HV | Shirmar Felongco | (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (23 tuổi) | Kaya | ||
4 | 3TV | OJ Porteria | (1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (22 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
5 | 3TV | Mike Ott | (1990-1995-03)3 tháng 3, 1990 (25 tuổi) | 1. FC Nürnberg II | ||
7 | 3TV | Iain Ramsay | (1988-02-27)27 tháng 2, 1988 (28 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
8 | 3TV | Manuel Ott | (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (24 tuổi) | Ceres | ||
14 | 3TV | Kevin Ingreso | (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (23 tuổi) | Ceres | ||
17 | 3TV | Stephan Schröck | (1986-08-21)21 tháng 8, 1986 (30 tuổi) | Ceres | ||
19 | 3TV | Daniel Gadia | (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | Loyola Meralco Sparks | ||
21 | 3TV | Martin Steuble | (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (28 tuổi) | Ceres | ||
23 | 3TV | James Younghusband | (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (30 tuổi) | Loyola Meralco Sparks | ||
40 | 3TV | Minegishi Hikaru | (1991-07-03)3 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | Global | ||
9 | 4TĐ | Misagh Bahadoran | (1987-01-10)10 tháng 1, 1987 (29 tuổi) | Global | ||
10 | 4TĐ | Phil Younghusband (c) | (1987-08-04)4 tháng 8, 1987 (29 tuổi) | Loyola Meralco Sparks | ||
26 | 4TĐ | Mark Hartmann | (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | Geylang International |
Thái Lan
Huấn luyện viên trưởng: Kiatisuk Senamuang
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kawin Thamsatchanan | (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (26 tuổi) | Muangthong United | ||
20 | 1TM | Sinthaweechai Hathairattanakool | (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (34 tuổi) | Suphanburi | ||
23 | 1TM | Chanin Sae-ear | (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (24 tuổi) | Chonburi | ||
2 | 2HV | Peerapat Notchaiya | (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (23 tuổi) | Muangthong United | ||
3 | 2HV | Theerathon Bunmathan | (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (26 tuổi) | Muangthong United | ||
5 | 2HV | Adison Promrak | (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (23 tuổi) | Muangthong United | ||
15 | 2HV | Koravit Namwiset | (1986-08-02)2 tháng 8, 1986 (30 tuổi) | Buriram United | ||
16 | 2HV | Pratum Chuthong | (1983-10-26)26 tháng 10, 1983 (33 tuổi) | Chiangrai United | ||
17 | 2HV | Tanaboon Kesarat | (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (23 tuổi) | Chiangrai United | ||
19 | 2HV | Tristan Do | (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (23 tuổi) | Muangthong United | ||
36 | 2HV | Pravinwat Boonyong | (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (26 tuổi) | Bangkok Glass | ||
4 | 3TV | Kroekrit Thaweekarn | (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (26 tuổi) | Chonburi | ||
6 | 3TV | Sarach Yooyen | (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (24 tuổi) | Muangthong United | ||
7 | 3TV | Charyl Chappuis | (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | Suphanburi | ||
11 | 3TV | Mongkol Tossakrai | (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (29 tuổi) | Muangthong United | ||
12 | 3TV | Adul Lahsoh | (1986-09-19)19 tháng 9, 1986 (30 tuổi) | Suphanburi | ||
14 | 3TV | Sarawut Masuk | (1990-06-03)3 tháng 6, 1990 (26 tuổi) | Bangkok Glass | ||
18 | 3TV | Chanathip Songkrasin | (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (23 tuổi) | Muangthong United | ||
21 | 3TV | Pokklaw Anan | (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (25 tuổi) | Chonburi | ||
29 | 3TV | Rungrath Poomchantuek | (1992-05-17)17 tháng 5, 1992 (24 tuổi) | Ratchaburi Mitr Phol | ||
35 | 3TV | Prakit Deeprom | (1988-01-07)7 tháng 1, 1988 (28 tuổi) | Chonburi | ||
9 | 4TĐ | Siroch Chatthong | (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (23 tuổi) | Ubon UMT United | ||
10 | 4TĐ | Teerasil Dangda (c) | (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (28 tuổi) | Muangthong United |
Singapore
Huấn luyện viên trưởng: V. Sundramoorthy
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Izwan Mahbud | (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (26 tuổi) | Tampines Rovers | ||
18 | 1TM | Hassan Sunny | (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (32 tuổi) | Army United | ||
30 | 1TM | Syazwan Buhari | (1992-09-22)22 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | Geylang International | ||
2 | 2HV | Shakir Hamzah | (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (24 tuổi) | Tampines Rovers | ||
4 | 2HV | Juma'at Jantan | (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (32 tuổi) | Home United | ||
5 | 2HV | Baihakki Khaizan | (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (32 tuổi) | Johor Darul Takzim II | ||
6 | 2HV | Madhu Mohana | (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (25 tuổi) | Warriors | ||
9 | 2HV | Faritz Abdul Hameed | (1990-01-16)16 tháng 1, 1990 (26 tuổi) | Geylang International | ||
15 | 2HV | Mustafic FahrudinWD | (1981-04-17)17 tháng 4, 1981 (35 tuổi) | Tampines Rovers | ||
16 | 2HV | Daniel Bennett | (1978-01-07)7 tháng 1, 1978 (38 tuổi) | Geylang International | ||
28 | 2HV | Hafiz Abu Sujad | (1990-01-12)12 tháng 1, 1990 (26 tuổi) | Tampines Rovers | ||
7 | 3TV | Gabriel Quak | (1990-12-22)22 tháng 12, 1990 (25 tuổi) | Geylang International | ||
8 | 3TV | Shahdan Sulaiman | (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (28 tuổi) | Tampines Rovers | ||
10 | 3TV | Faris Ramli | (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (24 tuổi) | Home United | ||
13 | 3TV | Izzdin Shafiq | (1990-12-14)14 tháng 12, 1990 (25 tuổi) | Tampines Rovers | ||
14 | 3TV | Hariss Harun | (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (26 tuổi) | Johor Darul Takzim | ||
17 | 3TV | Shahril Ishak (c) | (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (32 tuổi) | Johor Darul Takzim II | ||
21 | 3TV | Safuwan Baharudin | (1991-09-22)22 tháng 9, 1991 (25 tuổi) | PDRM FA | ||
24 | 3TV | Yasir Hanapi | (1989-06-21)21 tháng 6, 1989 (27 tuổi) | Tampines Rovers | ||
25 | 3TV | Anumanthan Kumar | (1994-07-14)14 tháng 7, 1994 (22 tuổi) | Hougang United | ||
19 | 4TĐ | Khairul Amri | (1985-03-14)14 tháng 3, 1985 (31 tuổi) | Garena Young Lions | ||
29 | 4TĐ | Shahfiq Ghani | (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (24 tuổi) | Geylang International | ||
32 | 4TĐ | Sahil Suhaimi | (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (24 tuổi) | Geylang International |
Indonesia
Huấn luyện viên trưởng: Alfred Riedl
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kurnia Meiga | 7 tháng 5, 1990 (34 tuổi) | Arema Cronus | ||
22 | 1TM | Teja Paku Alam | (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (22 tuổi) | Sriwijaya | ||
26 | 1TM | Andritany Ardhiyasa | (1991-12-26)26 tháng 12, 1991 (24 tuổi) | Persija Jakarta | ||
2 | 2HV | Benny Wahyudi | (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (30 tuổi) | Arema Cronus | ||
3 | 2HV | Abduh Lestaluhu | (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (23 tuổi) | PS TNI | ||
4 | 2HV | Abdul Rachman | (1990-08-24)24 tháng 8, 1990 (26 tuổi) | Persiba Balikpapan | ||
13 | 2HV | Rudolof Basna | (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (21 tuổi) | Persib Bandung | ||
16 | 2HV | Fachrudin Aryanto | (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (27 tuổi) | Sriwijaya | ||
23 | 2HV | Hansamu Yama Pranata | 16 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | Barito Putera | ||
25 | 2HV | Manahati Lestusen | (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | PS TNI | ||
27 | 2HV | Gunawan Dwi Cahyo | (1989-04-20)20 tháng 4, 1989 (27 tuổi) | Persija Jakarta | ||
6 | 3TV | Evan Dimas | (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (21 tuổi) | Bhayangkara | ||
8 | 3TV | Stefano Lilipaly | (1990-01-10)10 tháng 1, 1990 (26 tuổi) | Telstar | ||
10 | 3TV | Zulham Zamrun | (1988-02-19)19 tháng 2, 1988 (28 tuổi) | Persib Bandung | ||
11 | 3TV | Dedi Kusnandar | (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | Sabah | ||
14 | 3TV | Rizki Pora | (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (26 tuổi) | Barito Putera | ||
18 | 3TV | Bayu Gatra | (1991-11-11)11 tháng 11, 1991 (25 tuổi) | Madura United | ||
19 | 3TV | Bayu Pradana | (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (25 tuổi) | Mitra Kukar | ||
21 | 3TV | Andik Vermansyah | (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (24 tuổi) | Selangor | ||
7 | 4TĐ | Boaz Solossa (c) | (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (30 tuổi) | Persipura Jayapura | ||
9 | 4TĐ | Ferdinand Sinaga | (1988-09-28)28 tháng 9, 1988 (28 tuổi) | PSM Makassar | ||
12 | 4TĐ | Lerby Eliandry | 21 tháng 11, 1991 (32 tuổi) | Pusamania Borneo | ||
17 | 4TĐ | Muchlis Hadi | (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (20 tuổi) | PSM Makassar |
Bảng B
Myanmar
Huấn luyện viên trưởng: Gerd Zeise
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yan Aung Lin | (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (23 tuổi) | Yadanarbon | ||
18 | 1TM | Kyaw Zin Phyo | (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (22 tuổi) | Magwe | ||
23 | 1TM | Pyae Phyo Aung | (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | Southern Myanmar | ||
3 | 2HV | Zaw Min Tun | (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (24 tuổi) | Yangon United | ||
4 | 2HV | David Htan | (1990-05-13)13 tháng 5, 1990 (26 tuổi) | Yangon United | ||
5 | 2HV | Nanda Kyaw | (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Magwe | ||
12 | 2HV | Kyaw Zin Lwin | (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (23 tuổi) | Magwe | ||
17 | 2HV | Hein Thiha Zaw | (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | Shan United | ||
15 | 2HV | Phyo Ko Ko Thein | (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (23 tuổi) | Ayeyawady United | ||
19 | 2HV | Set Phyo Wai | (1994-12-01)1 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | Magwe | ||
24 | 2HV | Win Min Htut | (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (30 tuổi) | Shan United | ||
6 | 3TV | Yan Aung Kyaw (c) | (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (27 tuổi) | Yangon United | ||
7 | 3TV | Ye Ko Oo | (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | Yadanarbon | ||
11 | 3TV | Myo Ko Tun | (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (21 tuổi) | Yadanarbon | ||
14 | 3TV | Yan Naing Oo | (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (20 tuổi) | Shan United | ||
16 | 3TV | Hlaing Bo Bo | (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (23 tuổi) | Yadanarbon | ||
21 | 3TV | Maung Maung Lwin | (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (21 tuổi) | Hantharwady United | ||
25 | 3TV | Zin Phyo Aung | (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (21 tuổi) | Zwekapin United | ||
8 | 4TĐ | Kaung Sett Naing | (1993-03-21)21 tháng 3, 1993 (23 tuổi) | Samut Sakhon | ||
9 | 4TĐ | Aung Thu | (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | Yadanarbon | ||
10 | 4TĐ | Win Naing Soe | (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (23 tuổi) | Yadanarbon | ||
20 | 4TĐ | Suan Lam Mang | (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (22 tuổi) | Chin United | ||
22 | 4TĐ | Than Paing | (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (19 tuổi) | Yangon United |
Malaysia
Huấn luyện viên trưởng: Vương Kim Duệ
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Khairul Azhan Khalid | 7 tháng 11, 1989 (34 tuổi) | Selangor FA | ||
19 | 1TM | Khairul Fahmi Che Mat | 7 tháng 1, 1989 (35 tuổi) | Kelantan FA | ||
22 | 1TM | Hafizul Hakim Khairul Nizam Jothy | 30 tháng 3, 1993 (31 tuổi) | Perak FA | ||
2 | 2HV | Matthew Davies | 7 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | Pahang FA | ||
4 | 2HV | Fadhli Shas | 21 tháng 1, 1991 (33 tuổi) | Johor Darul Ta'zim F.C. | ||
5 | 2HV | Shahrom Kalam | 15 tháng 9, 1985 (38 tuổi) | Selangor FA | ||
13 | 2HV | Khairul Helmi Johari | 31 tháng 3, 1988 (36 tuổi) | Kedah FA | ||
15 | 2HV | Rizal Ghazali | 1 tháng 10, 1992 (31 tuổi) | Kedah FA | ||
21 | 2HV | Nazirul Naim Che Hashim | 6 tháng 4, 1993 (31 tuổi) | Perak FA | ||
24 | 2HV | Ronny Harun | 19 tháng 1, 1984 (40 tuổi) | Sarawak FA | ||
3 | 3TV | Shahrul Saad | 8 tháng 7, 1993 (31 tuổi) | Perak FA | ||
7 | 3TV | Baddrol Bakhtiar | 1 tháng 2, 1988 (36 tuổi) | Kedah FA | ||
8 | 3TV | Zaquan Adha Radzak | 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) | Johor Darul Ta'zim II F.C. | ||
12 | 3TV | Veenod Subramaniam | 31 tháng 3, 1988 (36 tuổi) | Selangor FA | ||
14 | 3TV | Fakri Saarani | 8 tháng 7, 1989 (35 tuổi) | Felda United F.C. | ||
16 | 3TV | Syazwan Zainon | 13 tháng 11, 1989 (34 tuổi) | Kedah FA | ||
17 | 3TV | Amri Yahyah (c) | 21 tháng 1, 1981 (43 tuổi) | Johor Darul Ta'zim F.C. | ||
20 | 3TV | Irfan Fazail | 12 tháng 4, 1991 (33 tuổi) | Johor Darul Ta'zim II F.C. | ||
23 | 3TV | Hadin Azman | 2 tháng 7, 1994 (30 tuổi) | Felda United F.C. | ||
9 | 4TĐ | Norshahrul Idlan Talaha | 8 tháng 6, 1986 (38 tuổi) | Terengganu FA | ||
10 | 4TĐ | Safee Sali | 29 tháng 1, 1984 (40 tuổi) | Johor Darul Ta'zim F.C. | ||
11 | 4TĐ | Hazwan Bakri | 19 tháng 6, 1991 (33 tuổi) | Selangor FA | ||
18 | 4TĐ | Darren Lok Yee Deng | 9 tháng 3, 1991 (33 tuổi) | Johor Darul Ta'zim II F.C. |
Việt Nam
Huấn luyện viên trưởng: Nguyễn Hữu Thắng
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Trần Nguyên Mạnh | (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (24 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | ||
22 | 1TM | Huỳnh Tuấn Linh | (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (25 tuổi) | Than Quảng Ninh | ||
23 | 1TM | Đặng Văn Lâm | 13 tháng 8, 1993 (30 tuổi) | Hải Phòng | ||
2 | 2HV | Âu Văn Hoàn | (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (27 tuổi) | Becamex Bình Dương | ||
3 | 2HV | Trương Đình Luật | (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (33 tuổi) | Becamex Bình Dương | ||
5 | 2HV | Đinh Tiến Thành | (1991-01-24)24 tháng 1, 1991 (25 tuổi) | XSKT Cần Thơ | ||
13 | 2HV | Trần Đình Đồng | (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (29 tuổi) | FLC Thanh Hóa | ||
15 | 2HV | Quế Ngọc Hải | (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (23 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | ||
17 | 2HV | Vũ Văn Thanh | (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (20 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | ||
25 | 2HV | Bùi Tiến Dũng | (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | Viettel | ||
28 | 2HV | Sầm Ngọc Đức | (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (24 tuổi) | Hà Nội T&T | ||
6 | 3TV | Vũ Minh Tuấn | (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (26 tuổi) | Than Quảng Ninh | ||
7 | 3TV | Ngô Hoàng Thịnh | (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | FLC Thanh Hóa | ||
8 | 3TV | Nguyễn Trọng Hoàng | (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (27 tuổi) | Becamex Bình Dương | ||
11 | 3TV | Phạm Thành Lương | (1988-09-10)10 tháng 9, 1988 (28 tuổi) | Hà Nội T&T | ||
14 | 3TV | Lương Xuân Trường | (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (21 tuổi) | Incheon United | ||
18 | 3TV | Đinh Thanh Trung | (1988-01-24)24 tháng 1, 1988 (28 tuổi) | QNK Quảng Nam | ||
20 | 3TV | Trần Phi Sơn | (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (24 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | ||
9 | 4TĐ | Lê Công Vinh (c) | (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (30 tuổi) | Becamex Bình Dương | ||
10 | 4TĐ | Nguyễn Văn Quyết | (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | Hà Nội T&T | ||
12 | 4TĐ | Lê Văn Thắng | (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (26 tuổi) | Hải Phòng | ||
16 | 4TĐ | Nguyễn Công Phượng | (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (21 tuổi) | Mito HollyHock | ||
21 | 4TĐ | Nguyễn Văn Toàn | (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (20 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
Campuchia
Huấn luyện viên trưởng: Lee Tae-Hoon
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sou Yaty | (1991-12-17)17 tháng 12, 1991 (24 tuổi) | Boeung Ket Angkor | ||
22 | 1TM | Um Sereyroth (c) | (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | National Defense Ministry | ||
30 | 1TM | Keo Soksela | (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
2 | 2HV | Ros Kungsomrach | (1994-01-21)21 tháng 1, 1994 (22 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng | ||
3 | 2HV | Nen Sothearoth | (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (20 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng | ||
5 | 2HV | Soeuy Visal | (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng | ||
6 | 2HV | Samoeun Pidor | (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng | ||
13 | 2HV | Nub Tola | (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (20 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng | ||
20 | 2HV | Sok Sovan | (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | Boeung Ket Angkor | ||
26 | 2HV | Rous Samoeun | (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | Boeung Ket Angkor | ||
8 | 3TV | Hoy Phallin | (1996-03-30)30 tháng 3, 1996 (20 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng | ||
12 | 3TV | Sos Suhana | (1992-04-04)4 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | Nagaworld | ||
14 | 3TV | Sok Samnang | (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (21 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng | ||
15 | 3TV | Tith Dina | (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (23 tuổi) | National Police Commissary | ||
16 | 3TV | Chrerng Polroth | (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | National Defense Ministry | ||
17 | 3TV | Chhin Chhoeun | (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | National Defense Ministry | ||
18 | 3TV | In Sodavid | (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
19 | 3TV | Cheng Meng | (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | Nagaworld | ||
23 | 3TV | Thierry Chantha Bin | (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (25 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
7 | 4TĐ | Prak Mony Udom | (1994-08-24)24 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng | ||
9 | 4TĐ | Khoun Laboravy | (1988-08-25)25 tháng 8, 1988 (28 tuổi) | Boeung Ket Angkor | ||
10 | 4TĐ | Keo Sokpheng | (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (24 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
11 | 4TĐ | Chan Vathanaka | (1994-01-23)23 tháng 1, 1994 (22 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
Tham khảo
- ^ a b 2016 AFF Championship schedule