Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2014
Tên cầu thủ được in đậm chỉ cầu thủ đó thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A
Iran
Huấn luyện viên: Ali Doustimehr
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Payam Niazmand | 6 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 7 | 0 | Paykan | |||
1TM | Mahdi Amini | 16 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 3 | 0 | Sepahan | |||
1TM | Ahmad Gohari | 12 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Naft Tehran | |||
2HV | Meysam Joudaki | 24 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 9 | 1 | Naft Tehran | |||
2HV | Mohammad Roshandel | 2 tháng 7, 1995 (29 tuổi) | 7 | 0 | Sepahan | |||
2HV | Majid Hosseini | 20 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 5 | 0 | Saipa | |||
2HV | Sasan Jafarikia | 17 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | 0 | 0 | Foolad | |||
2HV | Komeil Haghzadeh | 25 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | Foolad | |||
3TV | Armin Sohrabian | 3 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 10 | 3 | Sepahan | |||
3TV | Milad Sarlak | 20 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 8 | 2 | Sepahan | |||
3TV | Sadegh Moharrami | 1 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 5 | 0 | Malavan | |||
3TV | Saeid Ezzatollahi | 1 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 2 | 1 | Atlético Madrid Youth | |||
3TV | Mohsen Aghaei | 18 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 2 | 0 | Sepahan | |||
3TV | Ali Gholizadeh | 10 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 1 | 1 | Saipa | |||
3TV | Mohammadreza Bazaj | 30 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 1 | 1 | Padideh | |||
3TV | Hossein Mehraban | 12 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Tablighat Asar | |||
3TV | Ali Hazzami | 25 tháng 2, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Foolad | |||
4TĐ | Siavash Hagh Nazari | 3 tháng 8, 1995 (29 tuổi) | 8 | 0 | Persepolis | |||
4TĐ | Saeid Aghaei | 9 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 7 | 2 | Tractor Sazi | |||
4TĐ | Ali Fathian | 10 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 6 | 4 | Fajr Sepasi | |||
4TĐ | Yousef Seyyedi | 8 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 5 | 2 | Gostaresh Foulad | |||
4TĐ | Amir Mohammad Mazloum | 27 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Damash | |||
4TĐ | Mahan Rahmani | 15 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Saipa |
Myanmar
Huấn luyện viên: Gerd Zeise
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Myo Min Latt | 20 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | Zeyar Shwe Myay | ||
12 | 1TM | Pyae Sone Chit | Yadanarbon Youth | |||
18 | 1TM | Thant Zin Nyo | Yadanarbon Youth | |||
3 | 2HV | Htike Htike Aung | 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | Ayeyawady United | ||
4 | 2HV | Naing Lin Tun | 16 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | Magway | ||
5 | 2HV | Nanda Kyaw (c) | 3 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | Magway | ||
13 | 2HV | Aung Hein Soe Oo | Yadanarbon Youth | |||
14 | 2HV | Nan Wai Min | 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | Yangon United Youth | ||
17 | 2HV | Thiha Htet Aung | Zeyar Shwe Myay Youth | |||
20 | 2HV | Ye Yint Aung | MFF Mandalay Academy | |||
23 | Myo Ko Tun | 12 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | Yadanarbon Youth | |||
2 | 3TV | Yan Lin Aung | Yangon United Youth | |||
6 | 3TV | Kyaw Min Oo | 16 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | Ayeyawady United | ||
7 | 3TV | Nyein Chan Aung | 18 tháng 8, 1996 (28 tuổi) | Manaw Myay | ||
15 | 3TV | Yan Naing Oo | 31 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | Zeyar Shwe Myay | ||
16 | 3TV | Maung Maung Lwin | 18 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | Hantharwady United | ||
19 | 3TV | Chit Hla Aung | 20 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | Kanbawza Youth | ||
21 | 3TV | Swan Htet Aung | 18 tháng 9, 1995 (28 tuổi) | Yangon United | ||
22 | 3TV | Shwe Win Tun | 22 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | Nay Pyi Taw | ||
8 | 4TĐ | Maung Maung Soe | 6 tháng 8, 1995 (29 tuổi) | Magway | ||
9 | 4TĐ | Aung Thu | 22 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | Yadanarbon | ||
10 | 4TĐ | Shine Thura | 10 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | Yadanarbon | ||
11 | 4TĐ | Than Paing | 6 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | Yangon United Youth |
Huấn luyện viên: Sasom Pobprasert
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Anusith Termmee | (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | 4 | 0 | Bangkok United |
18 | 1TM | Rattanai Songsangchan | (1995-06-10)10 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 11 | 0 | Police United |
22 | 1TM | Peerapong Ruenin | (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 0 | 0 | Rangsit University |
12 | 2HV | Kiattisak Toopkhuntod (Captain) | (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | 13 | 0 | Samut Songkhram |
13 | 2HV | Kullachat Jeentanorm | (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | 12 | 3 | Buriram United U-19 |
14 | 2HV | Netipong Sanmahung | (1995-03-04)4 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | 4 | 0 | Air Force Central U-19 |
15 | 2HV | Santipharp Channgom | (1996-09-23)23 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | 2 | 0 | Bangkok Christian College |
16 | 2HV | Shinnaphat Lee-Oh | (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 6 | 0 | Assumption United |
17 | 2HV | Suporn Peenagatapho | (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | 11 | 0 | Muangthong United U-19 |
19 | 2HV | Supravee Miprathang | (1996-07-19)19 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 10 | 0 | Muangthong United U-19 |
20 | 2HV | Worawut Namvech | (1995-07-04)4 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | 7 | 0 | Rangsit |
23 | 2HV | Jenphob Pohki | (1996-04-04)4 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | 6 | 2 | Suphanburi U-19 |
4 | 3TV | Chaowat Veerachat | (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | 11 | 2 | Buriram United |
5 | 3TV | Sansern Limwattana | (1997-07-31)31 tháng 7, 1997 (17 tuổi) | 4 | 0 | Sriracha |
6 | 3TV | Atthawit Sukchuai | (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | 13 | 3 | Ratchaburi |
7 | 3TV | Nopphon Ponkam | (1996-07-19)19 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 11 | 2 | BCC Tero |
8 | 3TV | Patiphan Pinsermsootsri | (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | 12 | 6 | Assumption United |
9 | 3TV | Phitiwat Sukjitthammakul | (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | 12 | 1 | Muangthong United U-19 |
10 | 3TV | Prasit Jantum | (1995-04-30)30 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | 6 | 1 | Suphanburi |
11 | 3TV | Thanasit Siriphala | (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 7 | 1 | Bangkok Glass |
2 | 4TĐ | Chenrop Samphaodi | (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 13 | 8 | BCC Tero |
3 | 4TĐ | Sittichok Kannoo | (1996-08-09)9 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | 8 | 3 | Buriram United U-19 |
21 | 4TĐ | Piyapong Homkajorn | (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (18 tuổi) | 5 | 1 | Buriram United U-19 |
Yemen
Huấn luyện viên: Ahmed Ali Qasem
Bảng B
Úc
Huấn luyện viên: Paul Okon
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Anthony Bouzanis | 1 tháng 11, 1995 (28 tuổi) | 1 | 0 | Sydney FC |
1TM | Paul Izzo | 6 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 12 | 0 | Adelaide United | |
18 | 1TM | Jordan Thurtell | 8 tháng 7, 1996 (28 tuổi) | 3 | 0 | Perth Glory |
17 | 2HV | Daniel Alessi | 26 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 5 | 0 | Western Sydney Wanderers |
4 | 2HV | Shayne D'Cunha | 1 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 3 | 0 | Blacktown City |
5 | 2HV | Scott Galloway | 10 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 12 | 1 | Melbourne Victory |
2HV | Dylan Murnane | 18 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | Melbourne Victory | |
22 | 2HV | Ben Warland | 1 tháng 1, 1997 (27 tuổi) | 3 | 0 | Adelaide United |
2HV | Riley Woodcock | 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 3 | 0 | Perth Glory | |
2HV | Mark Ochieng | 9 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 0 | 0 | Adelaide United | |
2HV | Cameron Burgess | 21 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | 0 | 0 | Fulham | |
19 | 3TV | Shannon Brady | 21 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 3 | 0 | Brisbane Roar |
16 | 3TV | Jordan Brown | 14 tháng 8, 1996 (28 tuổi) | 3 | 0 | Melbourne Victory |
14 | 3TV | Daniel De Silva | 6 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 12 | 2 | Perth Glory |
3TV | Hagi Gligor | 8 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 7 | 0 | Sydney FC | |
3TV | Chris Ikonomidis | 4 tháng 5, 1995 (29 tuổi) | 3 | 2 | Lazio | |
10 | 3TV | Stefan Mauk | 12 tháng 11, 1995 (28 tuổi) | 8 | 1 | Melbourne City |
8 | 3TV | Chris Naumoff | 29 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 6 | 0 | Sydney FC |
7 | 4TĐ | Brandon Borrello | 25 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 5 | 0 | Brisbane Roar |
20 | 4TĐ | Awer Mabil | 15 tháng 9, 1995 (28 tuổi) | 5 | 4 | Adelaide United |
2 | 4TĐ | Liam Rose | 1 tháng 4, 1997 (27 tuổi) | 3 | 0 | Central Coast Mariners |
11 | 4TĐ | Peter Skapetis | 13 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 4 | 6 | Stoke City |
9 | 4TĐ | Jaushua Sotirio | 11 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | 4 | 0 | Western Sydney Wanderers |
Indonesia
Huấn luyện viên: Indra Sjafri
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ravi Murdianto | (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | 22 | 0 | Mitra Kukar |
2 | 2HV | I Putu Gede Juni Antara | (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 32 | 2 | Persebaya Surabaya |
3 | 2HV | Febly Gushendra | (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | 4 | 0 | Unattached |
4 | 2HV | Mahdi Fahri Albaar | (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | 11 | 0 | Mitra Kukar |
5 | 2HV | Muhammad Fatchurohman | (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 36 | 2 | Persebaya Surabaya |
6 | 3TV | Evan Dimas (Captain) | (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | 40 | 20 | Persebaya Surabaya |
7 | 4TĐ | Muhammad Dimas Drajad | (1997-03-30)30 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 24 | 14 | Gresik United |
8 | 3TV | Muhammad Hargianto | (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 30 | 5 | Persebaya Surabaya |
9 | 4TĐ | Dinan Yahdian Javier | (1995-04-06)6 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | 17 | 1 | Mitra Kukar |
10 | 4TĐ | Muchlis Hadi Ning Syaifulloh | (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | 32 | 12 | PSM Makassar |
11 | 3TV | Hendra Sandi | (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | 16 | 1 | Persiraja Banda Aceh |
12 | 1TM | Dicky Indrayana | (1997-06-04)4 tháng 6, 1997 (17 tuổi) | 0 | 0 | PSGC Ciamis |
13 | 2HV | Muhammad Sahrul Kurniawan | (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 35 | 0 | Persebaya Surabaya |
14 | 2HV | Ricky Fajrin | (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 2 | 0 | Berlian Rajawali |
15 | 4TĐ | Maldini Pali | (1995-01-27)27 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | 35 | 1 | PSM Makassar |
16 | 2HV | Hansamu Yama Pranata (Vice-Captain) | (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | 39 | 2 | Barito Putera |
17 | 3TV | Paulo Oktavianus Sitanggang | (1995-10-17)17 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | 29 | 4 | Jember United |
18 | 2HV | Yanto Basna | (1995-06-12)12 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 0 | 0 | Sriwijaya U-21 |
19 | 3TV | Zulfiandi | (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | 27 | 1 | Persebaya Surabaya |
20 | 4TĐ | Ilham Udin Armaiyn | (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | 38 | 16 | Persebaya Surabaya |
21 | 3TV | Ichsan Kurniawan | (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | 7 | 0 | Sriwijaya U-21 |
22 | 1TM | Rully Desrian | (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (17 tuổi) | 1 | 0 | Semen Padang U-21 |
23 | 4TĐ | Septian David Maulana | (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | 16 | 9 | Mitra Kukar |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Huấn luyện viên: Abdulla Mesfer
Uzbekistan
Huấn luyện viên: Ravshan Khaydarov
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Botirali Ergashev | (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
2 | 2HV | Rustam Ashurmatov | (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Kokand 1912 | ||
3 | 2HV | Ibrokhim Abdullayev | 5 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | Pakhtakor | ||
4 | 3TV | Mirjamol Qosimov | (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Bunyodkor | ||
5 | 2HV | Odil Khamrobekov | (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (18 tuổi) | Nasaf Qarshi | ||
6 | 2HV | Akrom Komilov | (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Bunyodkor | ||
7 | 3TV | Jamshid Boltaboev | (1996-10-13)13 tháng 10, 1996 (17 tuổi) | Pakhtakor | ||
8 | 2HV | Javokhir Sokhibov (c) | (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
9 | 4TĐ | Eldor Shomurodov | (1995-06-29)29 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Mashal Mubarek | ||
10 | 3TV | Otabek Shukurov | (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Mashal Mubarek | ||
11 | 4TĐ | Asliddin Abdiev | (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Mashal Mubarek | ||
12 | 1TM | Dilshod Khamraev | (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Qizilqum | ||
13 | 3TV | Ilkhomjon Abdughaniev | (1996-09-19)19 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Pakhtakor | ||
14 | 2HV | Firdavs Abdusalimov | (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Dinamo Samarkand | ||
15 | 3TV | Babur Davlatov | (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Rubin Kazan | ||
16 | 3TV | Sardorbek Azimov | (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Bunyodkor | ||
17 | 4TĐ | Dostonbek Khamdamov | (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Bunyodkor | ||
18 | 3TV | Ravshanbek Khursandov | (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Pakhtakor | ||
19 | 4TĐ | Zabikhillo Urinboev | (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Bunyodkor | ||
20 | 2HV | Dostonbek Tursunov | (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Neftchi | ||
21 | 1TM | Sarvar Karimov | (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (17 tuổi) | Lokomotiv | ||
22 | 3TV | Javokhir Siddiqov | (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (17 tuổi) | Pakhtakor | ||
23 | 2HV | Khurshid Ghiyasov | (1995-04-13)13 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Bunyodkor |
Bảng C
Trung Quốc
Huấn luyện viên: Zheng Xiong[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Zhou Yuchen | (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | SG Sacavenense | ||
2 | 2HV | Fu Yunlong | (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Guangzhou R&F | ||
3 | 2HV | Liu Junshuai | (1995-01-10)10 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Atlético Clube do Cacém | ||
4 | 2HV | Huang Jiajun | (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | SG Sacavenense | ||
5 | 2HV | Gao Zhunyi | (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Kataller Toyama | ||
6 | 3TV | Yan Zihao | (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Sporting CP B | ||
7 | 3TV | Wei Shihao | (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Boavista | ||
8 | 3TV | Cheng Jin | (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Hangzhou Greentown | ||
9 | 4TĐ | Xiang Baixu | (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Saint-Étienne B | ||
10 | 3TV | Zhang Xiuwei | (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Olympique Lyonnais B | ||
11 | 3TV | Tang Shi | (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Botafogo | ||
12 | 3TV | Wei Jingzong | (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Unattached | ||
13 | 4TĐ | Lü Pin | (1995-05-03)3 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Shanghai Greenland | ||
14 | 3TV | Yao Junsheng | (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (18 tuổi) | Sport União Sintrense | ||
15 | 2HV | Ming Tian | (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Wuhan Zall | ||
16 | 4TĐ | Gui Hong | (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Sevilla FC C | ||
17 | 2HV | Xiang Hantian | (1995-11-21)21 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | Guizhou Renhe | ||
18 | 3TV | Chen Kerui | (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Os Belenenses U19 | ||
19 | 3TV | Long Wei | (1995-01-22)22 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Wuhan Zall | ||
20 | 3TV | Chen Zhechao | (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | SG Sacavenense | ||
21 | 2HV | Chen Zepeng | (1996-05-18)18 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | Guangzhou R&F | ||
22 | 1TM | Jia Xinyao | (1995-02-21)21 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Wuhan Zall | ||
23 | 1TM | Zhao Tianci | (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Guangzhou Evergrande |
Nhật Bản
Huấn luyện viên: Masakazu Suzuki
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kosuke Nakamura | (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Kashiwa Reysol | ||
2 | 2HV | Rikuto Hirose | (1995-09-23)23 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Mito HollyHock | ||
3 | 2HV | Genta Miura | (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Shimizu S-Pulse | ||
4 | 2HV | Yuki Uchiyama | (1995-05-07)7 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Consadole Sapporo | ||
5 | 2HV | Kazuya Miyahara | (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Sanfrecce Hiroshima | ||
6 | 3TV | Reo Mochizuki | (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Nagoya Grampus | ||
7 | 3TV | Hayao Kawabe | (1995-09-08)8 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Sanfrecce Hiroshima | ||
8 | 3TV | Daisuke Takagi | (1995-10-14)14 tháng 10, 1995 (18 tuổi) | Tokyo Verdy | ||
9 | 4TĐ | Ado Onaiwu | (1995-11-08)8 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | JEF United | ||
10 | 3TV | Masaya Matsumoto | (1995-01-25)25 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Ōita Trinita | ||
11 | 4TĐ | Yamato Ochi | (1995-05-12)12 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | |||
12 | 2HV | Shinnosuke Nakatani | (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Kashiwa Reysol | ||
13 | 4TĐ | Takumi Minamino | (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Cerezo Osaka | ||
14 | 3TV | Takahiro Sekine | (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Urawa Red Diamonds | ||
15 | 4TĐ | Shota Kaneko | (1995-05-02)2 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Shimizu S-Pulse | ||
16 | 3TV | Masaya Okugawa | (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | |||
17 | 3TV | Daisuke Sakai | (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Ōita Trinita | ||
18 | 1TM | Kenshin Yoshimaru | (1996-03-27)27 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Vissel Kobe | ||
19 | 4TĐ | Koya Kitagawa | (1996-07-26)26 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Shimizu S-Pulse | ||
20 | 3TV | Yosuke Ideguchi | (1996-08-23)23 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Gamba Osaka | ||
21 | 2HV | Ryoma Ishida | (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | |||
22 | 2HV | Rikiya Motegi | (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | |||
23 | 1TM | Toru Takagiwa | (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Shimizu S-Pulse |
Hàn Quốc
Huấn luyện viên: Kim Sang-ho
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Lee Tae-hee | (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Incheon United | ||
2 | 2HV | Park Jae-woo | (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (18 tuổi) | Konkuk University | ||
3 | 2HV | Ko Myung-seok | (1995-09-27)27 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Hong-Ik University | ||
4 | 2HV | Son Ki-ryeon | (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Dankook University | ||
5 | 2HV | Kim Chang-yeon | (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Dongguk University | ||
6 | 3TV | Kim Hyun-wook | (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Hanyang University | ||
7 | 3TV | Lee Jung-bin | (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Incheon University | ||
8 | 3TV | Seol Tae-su | (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | University of Ulsan | ||
9 | 4TĐ | Shim Je-hyuk | (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | FC Seoul | ||
10 | 4TĐ | Kim Kun-hee | (1995-02-22)22 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Korea University | ||
11 | 4TĐ | Kim Shin | (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Olympique Lyonnais B | ||
12 | 2HV | Seo Young-jae | (1995-05-23)23 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Hanyang University | ||
13 | 2HV | Ko Yoon-ho | (1995-05-28)28 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Catholic Kwandong University | ||
14 | 4TĐ | Seo Myeong-won | (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Daejeon Citizen | ||
15 | 3TV | Paik Seung-ho | (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | FC Barcelona Juvenil A | ||
16 | 2HV | Hwang Ki-wook | (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | FC Seoul U-18 | ||
17 | 3TV | Kim Seung-ju | (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Orange County Blues FC | ||
18 | 4TĐ | Hwang Hee-chan | (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | Pohang Steelers U-18 | ||
19 | 4TĐ | Kim Young-gyu | (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | UD Almería B | ||
20 | 2HV | Im Seung-gyum | (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Korea University | ||
21 | 1TM | Kang Hyun-moo | (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Pohang Steelers | ||
22 | 2HV | Park Min-gyu | (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Honam University | ||
23 | 1TM | Song Young-min | (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Dong-eui University |
Việt Nam
Huấn luyện viên: Graechen Guillaume
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Lê Văn Trường | (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Hoang Anh Gia Lai F.C. U-19 | ||
2 | 2HV | Lê Văn Sơn | (1996-12-20)20 tháng 12, 1996 (17 tuổi) | Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy | ||
3 | 2HV | Trần Hữu Đông Triều | (1995-08-20)20 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy | ||
4 | 2HV | Bùi Tiến Dũng | (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Viettel Football Center | ||
5 | 2HV | Lục Xuân Hưng | (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Thanh Hóa F.C. U-19 | ||
6 | 3TV | Lương Xuân Trường | (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy | ||
7 | 2HV | Nguyễn Phong Hồng Duy | (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Hoang Anh Gia Lai F.C. U-19 | ||
8 | 3TV | Nguyễn Tuấn Anh | (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy | ||
9 | 4TĐ | Nguyễn Văn Toàn | (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy | ||
10 | 4TĐ | Nguyễn Công Phượng | (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy | ||
11 | 3TV | Phan Thanh Hậu | (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy | ||
12 | 3TV | Phạm Trùm Tỉnh | (1995-05-02)2 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Khánh Hòa F.C. U-19 | ||
13 | 3TV | Trần Minh Vương | (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Hoang Anh Gia Lai F.C. | ||
14 | 3TV | Phan Văn Đức | (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | Sông Lam Nghệ An F.C. U-19 | ||
15 | 1TM | Trần Minh Toàn | (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | Tây Ninh F.C. U-19 | ||
16 | 2HV | Nguyễn Hữu Anh Tài | (1996-02-28)28 tháng 2, 1996 (18 tuổi) | Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy | ||
17 | 4TĐ | Hồ Tuấn Tài | (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Sông Lam Nghệ An F.C. U-19 | ||
18 | 3TV | Hoàng Thanh Tùng | (1996-11-19)19 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy | ||
19 | 3TV | Phan Văn Long | (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | SHB Đà Nẵng F.C. U-19 | ||
20 | 2HV | Trần Anh Thi | (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (18 tuổi) | Tây Ninh F.C. U-19 | ||
21 | 2HV | Ksor Úc | (1996-01-09)9 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy | ||
22 | 1TM | Phí Minh Long | (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (18 tuổi) | Hà Nội T&T F.C. U-19 | ||
23 | 3TV | Nguyễn Quang Hải | (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | Hà Nội T&T F.C. U-19 |
Bảng D
Iraq
Huấn luyện viên: Rahim Hameed
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ali Abdul-Hassan | (1996-09-19)19 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Al-Talaba |
2 | 2HV | Alaa Ali Mhawi | (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Al-Kahraba |
3 | 2HV | Hamza Adnan | (1996-02-08)8 tháng 2, 1996 (18 tuổi) | Al-Minaa |
4 | 2HV | Mahdi Abdul-Zahra | (1996-03-17)17 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Al-Kahraba |
5 | 2HV | Ali Lateef | (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | Diwaniya |
6 | 2HV | Ali Qasim | (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Al-Minaa |
7 | 4TĐ | Sherko Karim | (1996-05-25)25 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | Al-Shorta |
8 | 3TV | Bashar Rasan (Captain) | (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (17 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
9 | 3TV | Ahmed Mohsen Ashour | (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | Al-Minaa |
10 | 3TV | Mustafa Al-Ameen | (1996-05-19)19 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | Naft Maysan |
11 | 3TV | Mohammed Jaffal | (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Erbil |
12 | 1TM | Ahmed Basil | (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Al-Shorta |
13 | 2HV | Ahmad Nadhim | (1996-07-10)10 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
14 | 3TV | Ali Essam | (1996-11-26)26 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Diyala |
15 | 3TV | Layth Tahseen | (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | |
16 | 2HV | Ruslan Hanoon | (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | |
17 | 4TĐ | Emad Mohsin | (1996-11-03)3 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
18 | 3TV | Nameer Hameed | (1995-11-09)9 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | Al-Karkh |
19 | 4TĐ | Ahmad Abdul-Abbas | (1996-04-28)28 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
20 | 4TĐ | Ayman Hussein | (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Al-Naft |
21 | 2HV | Mahmood Ayyal | (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (18 tuổi) | |
22 | 1TM | Haidar Mohammed Faisal | (1996-10-23)23 tháng 10, 1996 (17 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
23 | 3TV | Ibrahim Naeem | (1996-11-19)19 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Al-Shorta |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Huấn luyện viên: An Ye-gun
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Cha Jong-hun | (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | |||
2 | 2HV | Jang Kum-nam | (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | |||
3 | 2HV | Min Hyo-song | (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | |||
4 | 2HV | Jon Kum-dong | (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | |||
5 | 4TĐ | Choe Ju-song | (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | |||
6 | 2HV | Ro Myong-song | (1995-01-02)2 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | |||
7 | 3TV | Kang Nam-gwon | (1995-03-06)6 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | |||
8 | 3TV | Ri Un-chol | (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | |||
9 | 4TĐ | Kim Yu-song | (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | |||
10 | 3TV | Kim Chol-min | (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | |||
11 | 4TĐ | Jo Sol-song | (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (18 tuổi) | |||
12 | 3TV | Kim Kwang-jin | (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | |||
13 | 3TV | Jo Kwang-myong | (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | |||
14 | 3TV | Jin Il-sok | (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | |||
15 | 2HV | Kim Kuk-chol | (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | |||
16 | 3TV | Kim Song-sun | (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | |||
17 | 2HV | Ri Kyong-jin | (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | |||
18 | 1TM | Ri In-hak | (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | |||
19 | 3TV | Choe Song-il | (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | |||
20 | 4TĐ | So Jong-hyok | (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | |||
21 | 1TM | Son Chol-ryong | (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (19 tuổi) |
Oman
Huấn luyện viên: Rasheed Jaber
Qatar
Huấn luyện viên: Félix Sánchez Bas
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Youssef Hassan | 24 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | Villarreal | ||
13 | 1TM | Mohammed Al Bakari | 28 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | Lekhwiya | ||
22 | 1TM | Yazan Naim | 5 tháng 6, 1997 (27 tuổi) | Al Sadd | ||
2 | 2HV | Hatem Kamal Hassanin | 9 tháng 5, 1997 (27 tuổi) | Al Sadd | ||
5 | 2HV | Serigne Abdou | 28 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | Al Khor | ||
6 | 2HV | Abdulaziz Mahmoud Al-Khalosi | 13 tháng 11, 1995 (28 tuổi) | Eupen II | ||
12 | 2HV | Jasem Omer | 18 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | Red Bull Salzburg | ||
16 | 2HV | Tameem Al Muhaiza | 21 tháng 7, 1996 (28 tuổi) | Atlético Madrid | ||
17 | 2HV | Salem Al Hajri | 10 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | Al Sadd | ||
23 | 2HV | Fahad Al Abdulahman | 6 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | Eupen II | ||
4 | 3TV | Abdullah Al-Ahrak | 10 tháng 5, 1997 (27 tuổi) | Real Madrid Juvenil B | ||
7 | 3TV | Husam Kamal Hassanin | 25 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | Auxerre | ||
8 | 3TV | Ahmed Moein Doozandeh | 20 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | Eupen II | ||
15 | 3TV | Abdulrahman Anad Al Deri | 6 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | Al Rayyan | ||
18 | 3TV | Assim Omar | 22 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | Auxerre | ||
20 | 3TV | Tarek Salman | 5 tháng 12, 1997 (26 tuổi) | Al Wakrah | ||
21 | 3TV | Nasser Ibrahim Al Nasr | 11 tháng 5, 1995 (29 tuổi) | Villarreal | ||
9 | 4TĐ | Jassim Al-Jalabi | 21 tháng 2, 1996 (28 tuổi) | Auxerre | ||
10 | 4TĐ | Akram Afif | 18 tháng 11, 1996 (27 tuổi) | Sevilla | ||
11 | 4TĐ | Said Brahmi | 26 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | Al Khor | ||
14 | 4TĐ | Ahmed Al Saadi | 2 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | Eupen II | ||
19 | 4TĐ | Almoez Ali | 19 tháng 8, 1996 (28 tuổi) | Lekhwiya |
Tham khảo
- ^ 1 tháng 10 năm 2014/19017355332.shtml “国青亚青赛23人名单:6人出自鲁能足校 海归达13人” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina. 1 tháng 10 năm 2014. Truy cập 10 tháng 10 năm 2014.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á