Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2007
Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1984 mới được phép thi đấu.
Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A
Bỉ
Huấn luyện viên: Jean-François De Sart [1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Logan Bailly | (1985-12-27)27 tháng 12, 1985 (21 tuổi) | Racing Genk | |
2 | 2HV | Sepp De Roover | (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (22 tuổi) | Sparta Rotterdam | |
3 | 2HV | Steve Colpaert | (1986-09-13)13 tháng 9, 1986 (20 tuổi) | FC Brussels | |
4 | 2HV | Thomas Vermaelen | (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (21 tuổi) | Ajax | |
5 | 2HV | Landry Mulemo[2] | (1986-09-17)17 tháng 9, 1986 (20 tuổi) | Standard Liège[3] | |
6 | 2HV | Nicolas Lombaerts | (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (22 tuổi) | Gent[4] | |
7 | 3TV | Killian Overmeire | (1985-12-06)6 tháng 12, 1985 (21 tuổi) | Lokeren | |
8 | 3TV | Faris Haroun | (1985-09-22)22 tháng 9, 1985 (21 tuổi) | Racing Genk | |
9 | 4TĐ | Kevin Mirallas | (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (19 tuổi) | Lille | |
10 | 3TV | Jan Vertonghen | (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (20 tuổi) | Ajax [5] | |
11 | 3TV | Maarten Martens | (1984-07-02)2 tháng 7, 1984 (22 tuổi) | AZ | |
12 | 1TM | Frank Boeckx | (1986-09-27)27 tháng 9, 1986 (20 tuổi) | Sint-Truiden | |
13 | 2HV | Guillaume Gillet | (1984-03-09)9 tháng 3, 1984 (23 tuổi) | Gent | |
14 | 4TĐ | Tom De Mul | (1986-03-04)4 tháng 3, 1986 (21 tuổi) | Ajax[6] | |
15 | 2HV | Sébastien Pocognoli | (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (19 tuổi) | Racing Genk[7] | |
16 | 4TĐ | Tom De Sutter | (1985-07-03)3 tháng 7, 1985 (21 tuổi) | Cercle Brugge | |
17 | 3TV | Marouane Fellaini | (1987-11-22)22 tháng 11, 1987 (19 tuổi) | Standard Liège | |
18 | 2HV | Laurent Ciman | (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (21 tuổi) | Charleroi | |
19 | 4TĐ | Stijn de Smet | (1985-03-27)27 tháng 3, 1985 (22 tuổi) | Cercle Brugge | |
20 | 2HV | Anthony Vanden Borre | (1987-10-24)24 tháng 10, 1987 (19 tuổi) | Anderlecht [8] | |
21 | 1TM | Michaël Cordier | (1984-03-27)27 tháng 3, 1984 (23 tuổi) | FC Brussels | |
22 | 3TV | Jonathan Blondel | (1984-04-03)3 tháng 4, 1984 (23 tuổi) | Club Brugge | |
23 | 3TV | Axel Witsel | (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (18 tuổi) | Standard Liège |
Israel
Huấn luyện viên: Guy Levy [9]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ohad Levita | (1986-02-17)17 tháng 2, 1986 (21 tuổi) | Hapoel Kfar Saba | |
2 | 2HV | Yuval Spungin | (1987-04-03)3 tháng 4, 1987 (20 tuổi) | Maccabi Tel Aviv | |
3 | 2HV | Eliran Danin | (1984-03-29)29 tháng 3, 1984 (23 tuổi) | Beitar Jerusalem[10] | |
4 | 2HV | Shai Maimon | (1986-03-18)18 tháng 3, 1986 (21 tuổi) | Maccabi Haifa[11] | |
5 | 2HV | Dekel Keinan | (1984-09-15)15 tháng 9, 1984 (22 tuổi) | Maccabi Haifa | |
6 | 3TV | Lior Jan | (1987-10-24)24 tháng 10, 1987 (19 tuổi) | Maccabi Tel Aviv | |
7 | 3TV | Idan Srur | (1986-10-05)5 tháng 10, 1986 (20 tuổi) | Hapoel Petah Tikva | |
8 | 3TV | Aviram Baruchyan | (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (22 tuổi) | Beitar Jerusalem | |
9 | 4TĐ | Barak Yitzhaki | (1984-09-25)25 tháng 9, 1984 (22 tuổi) | Beitar Jerusalem | |
10 | 4TĐ | Toto Tamuz | (1988-01-04)4 tháng 1, 1988 (19 tuổi) | Beitar Jerusalem | |
11 | 4TĐ | Omer Peretz | (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (21 tuổi) | Maccabi Tel Aviv | |
12 | 2HV | Rami Duani | (1987-05-25)25 tháng 5, 1987 (20 tuổi) | Hapoel Tel Aviv | |
13 | 2HV | Nitzan Damari | (1987-01-13)13 tháng 1, 1987 (20 tuổi) | Maccabi Petah Tikva | |
14 | 4TĐ | Shlomi Arbeitman | (1985-05-14)14 tháng 5, 1985 (22 tuổi) | Maccabi Haifa | |
15 | 2HV | Naor Peser | (1985-10-18)18 tháng 10, 1985 (21 tuổi) | Maccabi Petah Tikva | |
16 | 4TĐ | Amit Ben-Shushan | (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (22 tuổi) | Beitar Jerusalem | |
17 | 4TĐ | Ben Sahar | (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (17 tuổi) | Chelsea | |
18 | 1TM | Tom Almadon | (1984-11-30)30 tháng 11, 1984 (22 tuổi) | Maccabi Haifa | |
19 | 2HV | Dani Bondar | (1987-02-07)7 tháng 2, 1987 (20 tuổi) | Hapoel Tel Aviv | |
20 | 3TV | Amir Taga | (1985-02-01)1 tháng 2, 1985 (22 tuổi) | Maccabi Netanya | |
21 | 3TV | Shiran Yeini | (1986-12-18)18 tháng 12, 1986 (20 tuổi) | Maccabi Tel Aviv | |
22 | 3TV | Lior Rafaelov | (1986-04-26)26 tháng 4, 1986 (21 tuổi) | Maccabi Haifa | |
23 | 1TM | Yossi Shekel | (1984-09-24)24 tháng 9, 1984 (22 tuổi) | Maccabi Herzliya |
Hà Lan
Huấn luyện viên: Foppe de Haan [12]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Boy Waterman | (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | Heerenveen [13] | |
2 | 2HV | Gianni Zuiverloon | (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (20 tuổi) | Heerenveen | |
3 | 2HV | Ron Vlaar (đội trưởng) | (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (22 tuổi) | Feyenoord | |
4 | 2HV | Arnold Kruiswijk | (1984-11-02)2 tháng 11, 1984 (22 tuổi) | Groningen | |
5 | 2HV | Erik Pieters | (1988-08-07)7 tháng 8, 1988 (18 tuổi) | Utrecht | |
6 | 3TV | Hedwiges Maduro | (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (22 tuổi) | Ajax | |
7 | 4TĐ | Julian Jenner | (1984-02-28)28 tháng 2, 1984 (23 tuổi) | AZ | |
8 | 3TV | Royston Drenthe | (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (20 tuổi) | Feyenoord | |
9 | 4TĐ | Ryan Babel | (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (20 tuổi) | Ajax[14] | |
10 | 3TV | Ismail Aissati[15] | (1988-08-16)16 tháng 8, 1988 (18 tuổi) | PSV[16] | |
11 | 4TĐ | Daniël de Ridder | (1984-03-06)6 tháng 3, 1984 (23 tuổi) | Celta Vigo[17] | |
12 | 3TV | Luigi Bruins | (1987-03-08)8 tháng 3, 1987 (20 tuổi) | Excelsior[18] | |
13 | 4TĐ | Maceo Rigters | (1984-01-22)22 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | NAC Breda[19] | |
14 | 4TĐ | Roy Beerens | (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (19 tuổi) | PSV [20] | |
15 | 3TV | Robbert Schilder | (1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (21 tuổi) | Ajax [21] | |
16 | 1TM | Kenneth Vermeer | (1986-01-10)10 tháng 1, 1986 (21 tuổi) | Ajax | |
17 | 3TV | Haris Medunjanin[22] | (1985-03-08)8 tháng 3, 1985 (22 tuổi) | AZ [23] | |
18 | 2HV | Ryan Donk | (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (21 tuổi) | AZ | |
19 | 2HV | Calvin Jong-a-Pin | (1986-07-18)18 tháng 7, 1986 (20 tuổi) | Heerenveen | |
20 | 4TĐ | Tim Janssen | (1986-03-06)6 tháng 3, 1986 (21 tuổi) | RKC Waalwijk | |
21 | 2HV | Frank van der Struijk | (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (22 tuổi) | Willem II | |
22 | 4TĐ | Otman Bakkal | (1985-02-27)27 tháng 2, 1985 (22 tuổi) | PSV [24] | |
23 | 1TM | Tim Krul | (1988-04-03)3 tháng 4, 1988 (19 tuổi) | Newcastle United |
Bồ Đào Nha
Huấn luyện viên: José Couceiro [25]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Paulo Ribeiro | (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (23 tuổi) | Porto | |
2 | 2HV | Eurípedes Amoreirinha | (1984-08-05)5 tháng 8, 1984 (22 tuổi) | Benfica [26] | |
3 | 2HV | João Pereira | (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (23 tuổi) | Gil Vicente | |
4 | 3TV | Miguel Veloso | (1986-05-11)11 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | Sporting CP | |
5 | 2HV | José Semedo | (1985-01-11)11 tháng 1, 1985 (22 tuổi) | Sporting CP [27] | |
6 | 3TV | Sérgio Organista | (1984-08-26)26 tháng 8, 1984 (22 tuổi) | Pontevedra | |
7 | 3TV | Filipe Oliveira | (1984-05-27)27 tháng 5, 1984 (23 tuổi) | Marítimo | |
8 | 3TV | Manuel Fernandes | (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (21 tuổi) | Benfica [28] | |
9 | 4TĐ | Hugo Almeida | (1984-05-23)23 tháng 5, 1984 (23 tuổi) | Porto [29] | |
10 | 3TV | João Moutinho | (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (20 tuổi) | Sporting CP | |
11 | 2HV | José Gonçalves | (1985-09-17)17 tháng 9, 1985 (21 tuổi) | Kaunas [30] | |
12 | 1TM | Ricardo Batista | (1986-11-19)19 tháng 11, 1986 (20 tuổi) | Fulham [31] | |
13 | 2HV | Rolando | (1985-08-31)31 tháng 8, 1985 (21 tuổi) | Belenenses | |
14 | 3TV | Paulo Machado | (1986-03-31)31 tháng 3, 1986 (21 tuổi) | Porto [32] | |
15 | 3TV | Rúben Amorim | (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (22 tuổi) | Belenenses | |
16 | 4TĐ | João Moreira | (1986-02-07)7 tháng 2, 1986 (21 tuổi) | Valencia | |
17 | 4TĐ | Ricardo Vaz Tê | (1986-10-01)1 tháng 10, 1986 (20 tuổi) | Bolton Wanderers | |
18 | 3TV | Nani | (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (20 tuổi) | Sporting CP [33] | |
19 | 4TĐ | Silvestre Varela | (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (22 tuổi) | Sporting CP [34] | |
20 | 4TĐ | Yannick Djaló | (1986-05-05)5 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | Sporting CP | |
21 | 2HV | Vitorino Antunes | (1987-04-01)1 tháng 4, 1987 (20 tuổi) | Paços de Ferreira | |
22 | 1TM | João Botelho | (1985-09-22)22 tháng 9, 1985 (21 tuổi) | Santa Clara | |
23 | 2HV | Manuel da Costa[35] | (1986-05-06)6 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | PSV |
Bảng B
Cộng hòa Séc
Huấn luyện viên: Ladislav Škorpil [36]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Zdeněk Zlámal | (1985-11-05)5 tháng 11, 1985 (21 tuổi) | Tescoma Zlín | |
2 | 2HV | Josef Kaufman | (1984-03-27)27 tháng 3, 1984 (23 tuổi) | Teplice | |
3 | 2HV | Martin Kuncl[37] | (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (23 tuổi) | Brno | |
4 | 2HV | Roman Hubník | (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (23 tuổi) | FC Moscow | |
5 | 2HV | Michal Kadlec | (1984-12-13)13 tháng 12, 1984 (22 tuổi) | Sparta Prague | |
6 | 3TV | Luboš Hušek | (1984-01-26)26 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | Sparta Prague | |
7 | 3TV | Daniel Kolář | (1985-10-27)27 tháng 10, 1985 (21 tuổi) | Sparta Prague | |
8 | 3TV | Tomáš Jirsák | (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | Teplice | |
9 | 4TĐ | Tomáš Krbeček | (1985-10-27)27 tháng 10, 1985 (21 tuổi) | Viktoria Plzeň | |
10 | 4TĐ | Jan Holenda | (1985-08-22)22 tháng 8, 1985 (21 tuổi) | Dynamo České Budějovice | |
11 | 3TV | Daniel Pudil | (1985-09-27)27 tháng 9, 1985 (21 tuổi) | Slovan Liberec | |
12 | 3TV | Michal Švec | (1987-03-19)19 tháng 3, 1987 (20 tuổi) | Slavia Prague | |
13 | 2HV | Martin Klein | (1984-07-02)2 tháng 7, 1984 (22 tuổi) | Teplice | |
14 | 4TĐ | Michal Papadopulos | (1985-04-14)14 tháng 4, 1985 (22 tuổi) | Bayer Leverkusen | |
15 | 3TV | František Rajtoral | (1986-03-12)12 tháng 3, 1986 (21 tuổi) | Baník Ostrava | |
16 | 1TM | Josef Kubásek | (1985-05-06)6 tháng 5, 1985 (22 tuổi) | Baník Sokolov | |
17 | 2HV | Jiří Kladrubský | (1985-11-19)19 tháng 11, 1985 (21 tuổi) | Dynamo České Budějovice | |
18 | 4TĐ | Jan Kysela | (1985-12-17)17 tháng 12, 1985 (21 tuổi) | Mladá Boleslav | |
19 | 4TĐ | Martin Fillo | (1986-02-07)7 tháng 2, 1986 (21 tuổi) | Viktoria Plzeň | |
20 | 3TV | Filip Rýdel [38] | (1984-03-30)30 tháng 3, 1984 (23 tuổi) | Sigma Olomouc | |
21 | 2HV | Milan Kopic | (1985-11-23)23 tháng 11, 1985 (21 tuổi) | Mladá Boleslav | |
22 | 4TĐ | Jan Blažek | (1988-03-20)20 tháng 3, 1988 (19 tuổi) | Slovan Liberec | |
23 | 1TM | Milan Švenger | (1986-07-06)6 tháng 7, 1986 (20 tuổi) | Zenit Čáslav |
Huấn luyện viên: Stuart Pearce [39]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Scott Carson | (1985-09-03)3 tháng 9, 1985 (21 tuổi) | 25 | 0 | Liverpool [40] |
2 | 2HV | Justin Hoyte[41] | (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (22 tuổi) | 14 | 1 | Arsenal |
3 | 2HV | Leighton Baines | (1984-12-11)11 tháng 12, 1984 (22 tuổi) | 12 | 1 | Wigan Athletic |
4 | 2HV | Steven Taylor | (1986-01-23)23 tháng 1, 1986 (21 tuổi) | 15 | 4 | Newcastle United |
5 | 2HV | Anton Ferdinand | (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (22 tuổi) | 16 | 0 | West Ham United |
6 | 2HV | Gary Cahill | (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (21 tuổi) | 2 | 0 | Aston Villa |
7 | 3TV | Nigel Reo-Coker | (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (23 tuổi) | 19 | 1 | West Ham United |
8 | 3TV | David Bentley | (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (22 tuổi) | 8 | 4 | Blackburn Rovers |
9 | 3TV | Kieran Richardson | (1984-10-21)21 tháng 10, 1984 (22 tuổi) | 9 | 1 | Manchester United |
10 | 4TĐ | David Nugent | (1985-05-02)2 tháng 5, 1985 (22 tuổi) | 10 | 3 | Preston North End |
11 | 3TV | Ashley Young | (1985-07-09)9 tháng 7, 1985 (21 tuổi) | 7 | 0 | Aston Villa |
12 | 3TV | Wayne Routledge | (1985-01-07)7 tháng 1, 1985 (22 tuổi) | 10 | 1 | Tottenham Hotspur [42] |
13 | 1TM | Joe Hart | (1987-04-19)19 tháng 4, 1987 (20 tuổi) | 2 | 0 | Manchester City [43] |
14 | 2HV | Liam Rosenior | (1984-07-09)9 tháng 7, 1984 (22 tuổi) | 6 | 0 | Fulham |
15 | 3TV | James Milner | (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (21 tuổi) | 24 | 2 | Newcastle United |
16 | 4TĐ | Leroy Lita | (1984-12-28)28 tháng 12, 1984 (22 tuổi) | 5 | 3 | Reading |
17 | 3TV | Tom Huddlestone | (1986-12-28)28 tháng 12, 1986 (20 tuổi) | 16 | 1 | Tottenham Hotspur |
18 | 3TV | Mark Noble | (1987-05-08)8 tháng 5, 1987 (20 tuổi) | 1 | 0 | West Ham United |
19 | 4TĐ | Matt Derbyshire | (1986-04-14)14 tháng 4, 1986 (21 tuổi) | 2 | 1 | Blackburn Rovers |
20 | 2HV | Nedum Onuoha | (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (20 tuổi) | 4 | 0 | Manchester City |
21 | 4TĐ | James Vaughan | (1988-07-14)14 tháng 7, 1988 (18 tuổi) | 0 | 0 | Everton |
22 | 1TM | Ben Alnwick | (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (20 tuổi) | 0 | 0 | Tottenham Hotspur |
23 | 3TV | Peter Whittingham | (1984-09-08)8 tháng 9, 1984 (22 tuổi) | 16 | 3 | Cardiff City [44] |
Thống kê tính đến và bao gồm trận Anh 5–0 Bản mẫu:Nftu21, 5 tháng 6 năm 2007.
David Bentley có tên trong đội hình, nhưng vào ngày 7 tháng 6, sau khi kết thúc thời hạn công bố đội hình, anh rút khỏi giải vì kiệt sức, bỏ lại đội Anh chỉ có 22 cầu thủ.[45]
Huấn luyện viên: Pierluigi Casiraghi [46]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Gianluca Curci | (1985-07-12)12 tháng 7, 1985 (21 tuổi) | Roma | ||
2 | 2HV | Marco Andreolli | (1986-06-10)10 tháng 6, 1986 (21 tuổi) | Internazionale | ||
3 | 2HV | Giorgio Chiellini (c) | (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (22 tuổi) | Juventus | ||
4 | 3TV | Antonio Nocerino | (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (22 tuổi) | Piacenza [47] | ||
5 | 2HV | Andrea Mantovani | (1984-06-22)22 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | Chievo | ||
6 | 2HV | Marco Motta [48] | (1986-05-14)14 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | Udinese [49] | ||
7 | 3TV | Riccardo Montolivo | (1985-01-18)18 tháng 1, 1985 (22 tuổi) | Fiorentina | ||
8 | 3TV | Alberto Aquilani | (1984-07-07)7 tháng 7, 1984 (22 tuổi) | Roma | ||
9 | 4TĐ | Giampaolo Pazzini | (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (22 tuổi) | Fiorentina | ||
10 | 3TV | Alessandro Rosina | (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | Torino | ||
11 | 4TĐ | Giuseppe Rossi | (1987-02-01)1 tháng 2, 1987 (20 tuổi) | Manchester United [50] | ||
12 | 1TM | Emiliano Viviano | (1985-12-01)1 tháng 12, 1985 (21 tuổi) | Brescia | ||
13 | 2HV | Andrea Coda | (1985-04-25)25 tháng 4, 1985 (22 tuổi) | Udinese [51] | ||
14 | 2HV | Domenico Criscito | (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (20 tuổi) | Juventus [52] | ||
15 | 2HV | Michele Canini | (1985-06-05)5 tháng 6, 1985 (22 tuổi) | Cagliari | ||
16 | 3TV | Daniele Dessena | (1987-05-10)10 tháng 5, 1987 (20 tuổi) | Parma | ||
17 | 2HV | Andrea Raggi | (1984-06-24)24 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | Empoli | ||
18 | 3TV | Simone Padoin | (1984-03-18)18 tháng 3, 1984 (23 tuổi) | Vicenza | ||
19 | 4TĐ | Graziano Pellè | (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (21 tuổi) | Lecce [53] | ||
20 | 4TĐ | Raffaele Palladino | (1984-04-17)17 tháng 4, 1984 (23 tuổi) | Juventus | ||
21 | 3TV | Andrea Lazzari | (1984-12-03)3 tháng 12, 1984 (22 tuổi) | Atalanta [54] | ||
22 | 1TM | Andrea Consigli | (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (20 tuổi) | Atalanta [55] | ||
23 | 3TV | Luca Cigarini | (1986-06-20)20 tháng 6, 1986 (20 tuổi) | Parma |
Serbia
Huấn luyện viên: Miroslav Đukić [56]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Damir Kahriman | (1984-11-19)19 tháng 11, 1984 (22 tuổi) | Vojvodina | ||
2 | 2HV | Branislav Ivanović | (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (23 tuổi) | Lokomotiv Moscow | ||
3 | 2HV | Antonio Rukavina | (1984-01-26)26 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | Partizan | ||
4 | 2HV | Nemanja Rnić | (1984-09-30)30 tháng 9, 1984 (22 tuổi) | Partizan | ||
5 | 3TV | Gojko Kačar | (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (20 tuổi) | Vojvodina | ||
6 | 2HV | Aleksandar Kolarov | (1985-11-10)10 tháng 11, 1985 (21 tuổi) | OFK Beograd | ||
7 | 3TV | Milan Smiljanić | (1986-11-19)19 tháng 11, 1986 (20 tuổi) | Partizan | ||
8 | 4TĐ | Boško Janković | (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (23 tuổi) | Mallorca | ||
9 | 4TĐ | Đorđe Rakić | (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (21 tuổi) | OFK Beograd | ||
10 | 3TV | Dejan Milovanović | (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | Red Star Belgrade | ||
11 | 2HV | Duško Tošić | (1985-01-19)19 tháng 1, 1985 (22 tuổi) | Sochaux | ||
12 | 1TM | Igor Stefanović | (1987-07-17)17 tháng 7, 1987 (19 tuổi) | Zemun | ||
13 | 2HV | Nikola Drinčić[57] | (1984-09-07)7 tháng 9, 1984 (22 tuổi) | Amkar Perm | ||
14 | 4TĐ | Stefan Babović | (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (20 tuổi) | OFK Beograd | ||
15 | 3TV | Predrag Pavlović | (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (20 tuổi) | Napredak Kruševac | ||
16 | 3TV | Đorđe Ivelja | (1984-06-30)30 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | OFK Beograd | ||
17 | 4TĐ | Miloš Krasić | (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (22 tuổi) | CSKA Moscow | ||
18 | 4TĐ | Dragan Mrđa | (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | Lierse | ||
19 | 3TV | Dušan Basta | (1984-08-18)18 tháng 8, 1984 (22 tuổi) | Red Star Belgrade | ||
20 | 2HV | Slobodan Rajković | (1989-02-03)3 tháng 2, 1989 (18 tuổi) | OFK Beograd | ||
21 | 3TV | Zoran Tošić | (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (20 tuổi) | Banat Zrenjanin | ||
22 | 2HV | Nikola Petković | (1986-03-28)28 tháng 3, 1986 (21 tuổi) | Vojvodina | ||
23 | 1TM | Aleksandar Kesić | (1987-08-18)18 tháng 8, 1987 (19 tuổi) | Mladost Apatin |
Ghi chú
- ^ “Bỉ U21s deprived of key trio”. UEFA.com. 29 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 6 năm 2007. Truy cập 29 tháng 5 năm 2007.
- ^ Mulemo capped for Congo DR
- ^ Landry Mulemo: On loan at Sint-Truiden.
- ^ Nicolas Lombaerts joined Zenit Saint Petersburg after the tournament.
- ^ Jan Vertonghen: On loan at RKC Waalwijk.
- ^ Tom De Mul joined Sevilla after the tournament.
- ^ Sébastien Pocognoli joined AZ after the tournament.
- ^ Anthony Vanden Borre joined Fiorentina after the tournament.
- ^ “Levy pins hopes on starlets”. UEFA.com. 30 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 6 năm 2007. Truy cập 30 tháng 5 năm 2007.
- ^ Eliran Danin: On loan at Hapoel Kfar Saba.
- ^ Shai Maimon: On loan at Maccabi Herzliya.
- ^ “Experienced look to Jong Oranje”. UEFA.com. 28 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 6 năm 2007. Truy cập 31 tháng 5 năm 2007.
- ^ Boy Waterman: On loan at AZ; joined AZ after the tournament.
- ^ Ryan Babel joined Liverpool after the tournament.
- ^ Aissati capped for Morocco
- ^ Ismail Aissati: On loan at Twente.
- ^ Daniël de Ridder joined Birmingham City after the tournament.
- ^ Luigi Bruins joined Feyenoord after the tournament.
- ^ Maceo Rigters joined Blackburn Rovers after the tournament.
- ^ Roy Beerens: On loan at NEC, joined Heerenveen after the tournament.
- ^ Robbert Schilder: On loan at Heracles Almelo.
- ^ Medunjanin capped for Bosnia and Herzegovina
- ^ Haris Medunjanin: On loan at Sparta Rotterdam.
- ^ Otman Bakkal: On loan at Twente.
- ^ “Bồ Đào Nha make final selection”. UEFA.com. 22 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 24 tháng 5 năm 2007. Truy cập 22 tháng 5 năm 2007.
- ^ Eurípedes Amoreirinha: On loan at Estrela da Amadora, joined CFR Cluj after the tournament.
- ^ José Semedo: On loan at Cagliari.
- ^ Manuel Fernandes: On loan at Everton.
- ^ Hugo Almeida: On loan at Werder Bremen.
- ^ José Gonçalves: On loan at Hearts.
- ^ Ricardo Batista: On loan at Wycombe Wanderers
- ^ Paulo Machado: On loan at União de Leiria.
- ^ Nani joined Manchester United after the tournament.
- ^ Silvestre Varela: On loan at Vitória de Setúbal.
- ^ Manuel da Costa capped for Morocco
- ^ “Škorpil names final Czech squad”. UEFA.com. 22 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 6 năm 2007. Truy cập 23 tháng 5 năm 2007.
- ^ Martin Kuncl replaced Martin Latka Ngày 6 tháng 6 năm 2007 “Czechs lose U21 captain Latka”. UEFA.com. 6 tháng 6 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 7 năm 2007. Truy cập 6 tháng 6 năm 2007.
- ^ Mario Holek được thay bởi Filip Rýdel on 5 tháng 6 năm 2007.
- ^ “Pearce names squad”. TheFA.com. 30 tháng 5 năm 2007. Truy cập 30 tháng 5 năm 2007.
- ^ Scott Carson: On loan at Charlton Athletic.
- ^ Hoyte capped for Trinidad and Tobago
- ^ Wayne Routledge: On loan at Fulham.
- ^ Joe Hart: On loan at Blackpool.
- ^ Cardiff City, a Welsh football club playing in Hệ thống các giải bóng đá ở Anh.
- ^ “Bentley withdrawal angers Pearce”. BBC News. 8 tháng 6 năm 2007. Truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
- ^ “Rossi to spearhead Azzurrini bid”. UEFA.com. 30 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 6 năm 2007. Truy cập 30 tháng 5 năm 2007.
- ^ Antonio Nocerino: co-ownership with Juventus.
- ^ Marco Motta replaced Alessandro Potenza on 7 tháng 6 năm 2007.
- ^ Marco Motta: co-ownership with Atalanta
- ^ Giuseppe Rossi: On loan at Parma.
- ^ Andrea Coda: co-ownership with Empoli.
- ^ Domenico Criscito: On loan at Genoa
- ^ Graziano Pellè: On loan at Cesena.
- ^ Andrea Lazzari: On loan at Piacenza.
- ^ Andrea Consigli: On loan at Sambenedettese.
- ^ “Serbia look strong for finals”. UEFA.com. 30 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 6 năm 2007. Truy cập 31 tháng 5 năm 2007.
- ^ Drinčić capped for Montenegro