Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 1934
Giải vô địch bóng đá thế giới 1934 là một giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức ở Ý từ ngày 27 tháng 5 đến ngày 10 tháng 5 năm 1934. Dưới đây là danh sách cầu thủ của 16 đội tuyển tham dự giải đấu.
Brasil và Tiệp Khắc là hai đội tuyển duy nhất có cầu thủ chơi ở câu lạc bộ nước ngoài.
Danh sách bao gồm dự bị, thay thế và cầu thủ được chọn trước có thể đã tham gia vòng loại và/hoặc trước giải đấu nhưng không trong vòng chung kết.
Argentina
Huấn luyện viên trưởng: Felipe Pascucci[1][2]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 3TV | Ernesto Albarracín | 0 | ![]() | |
- | 2HV | Ramón Astudillo | 0 | ![]() | |
- | 2HV | Ernesto Belis | (1909-02-01)1 tháng 2, 1909 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 2HV | Enrique Chimento | 0 | ![]() | |
- | 4TĐ | Alfredo Devincenzi (c) | (1911-01-24)24 tháng 1, 1911 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
- | 1TM | Héctor Freschi | (1911-05-22)22 tháng 5, 1911 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Alberto Galateo | (1912-03-04)4 tháng 3, 1912 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 1TM | Ángel Grippa | 0 | ![]() | |
- | 4TĐ | Roberto Irañeta | (1915-03-21)21 tháng 3, 1915 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Luis Izzeta | 0 | ![]() | |
- | 3TV | Arcadio López | (1910-09-15)15 tháng 9, 1910 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 3TV | Alfonso Lorenzo | 0 | ![]() | |
- | 3TV | José Nehin | (1905-10-13)13 tháng 10, 1905 (28 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 2HV | Juan Pedevilla | (1909-06-06)6 tháng 6, 1909 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Francisco Pérez | 0 | ![]() | |
- | 4TĐ | Francisco Rúa | (1911-02-04)4 tháng 2, 1911 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Constantino Urbieta Sosa | (1907-08-12)12 tháng 8, 1907 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Federico Wilde | 1909 | 0 | ![]() |
Áo
Huấn luyện viên trưởng: Hugo Meisl
Although registered to the official list, Raftl, Janda, Stroh, Kaburek, Walzhofer and Hassmann remained on standby in Czechoslovakia.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 4TĐ | Josef Bican | (1913-09-25)25 tháng 9, 1913 (20 tuổi) | 6 | ![]() |
- | 4TĐ | Georg Braun | (1907-02-22)22 tháng 2, 1907 (27 tuổi) | 11 | ![]() |
- | 2HV | Franz Cisar | (1908-11-28)28 tháng 11, 1908 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 1TM | Friederich Franzl | (1905-03-06)6 tháng 3, 1905 (29 tuổi) | 15 | ![]() |
- | 4TĐ | Josef Hassmann | (1910-05-21)21 tháng 5, 1910 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Leopold Hofmann | (1905-10-31)31 tháng 10, 1905 (28 tuổi) | 19 | ![]() |
- | 4TĐ | Johann Horvath | (1903-05-20)20 tháng 5, 1903 (31 tuổi) | 43 | ![]() |
- | 2HV | Anton Janda | (1904-05-01)1 tháng 5, 1904 (30 tuổi) | 9 | ![]() |
- | 4TĐ | Matthias Kaburek | (1911-02-09)9 tháng 2, 1911 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 1TM | Peter Platzer | (1910-05-29)29 tháng 5, 1910 (23 tuổi) | 11 | ![]() |
- | 1TM | Rudolf Raftl | (1911-02-07)7 tháng 2, 1911 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | Anton Schall | (1907-06-22)22 tháng 6, 1907 (26 tuổi) | 26 | ![]() |
- | 2HV | Willibald Schmaus | (1911-06-16)16 tháng 6, 1911 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 2HV | Karl Sesta | (1906-03-18)18 tháng 3, 1906 (28 tuổi) | 16 | ![]() |
- | 4TĐ | Matthias Sindelar | (1903-02-10)10 tháng 2, 1903 (31 tuổi) | 30 | ![]() |
- | 3TV | Josef Smistik (c) | (1905-11-28)28 tháng 11, 1905 (28 tuổi) | 28 | ![]() |
- | 4TĐ | Josef Stroh | (1913-03-05)5 tháng 3, 1913 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Johann Urbanek | (1910-10-10)10 tháng 10, 1910 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | Rudolf Viertl | (1902-11-12)12 tháng 11, 1902 (31 tuổi) | 9 | ![]() |
- | 3TV | Franz Wagner | (1911-09-23)23 tháng 9, 1911 (22 tuổi) | 7 | ![]() |
- | 4TĐ | Hans Walzhofer | (1906-03-23)23 tháng 3, 1906 (28 tuổi) | 4 | ![]() |
- | 4TĐ | Karl Zischek | (1910-08-28)28 tháng 8, 1910 (23 tuổi) | 20 | ![]() |
Bỉ
Huấn luyện viên trưởng: Hector Goetinck
Although registered to the official list, Bourgeois, Simons, Van Ingelgem, Lamoot, Ledent, Putmans, Versyp and Brichaut remained on standby in Belgium.[1][3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 1TM | Arnold Badjou | (1909-06-26)26 tháng 6, 1909 (24 tuổi) | 12 | ![]() |
- | 3TV | Désiré Bourgeois | (1908-12-13)13 tháng 12, 1908 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 4TĐ | Jean Brichaut | (1911-07-29)29 tháng 7, 1911 (22 tuổi) | 11 | ![]() |
- | 4TĐ | Jean Capelle | (1913-10-26)26 tháng 10, 1913 (20 tuổi) | 14 | ![]() |
- | 3TV | Jean Claessens | (1908-06-18)18 tháng 6, 1908 (25 tuổi) | 12 | ![]() |
- | 4TĐ | François Devries | (1913-08-21)21 tháng 8, 1913 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Laurent Grimmonprez | (1902-12-14)14 tháng 12, 1902 (31 tuổi) | 9 | ![]() |
- | 3TV | August Hellemans | (1907-09-14)14 tháng 9, 1907 (26 tuổi) | 28 | ![]() |
- | 4TĐ | Albert Heremans | (1906-04-13)13 tháng 4, 1906 (28 tuổi) | 6 | ![]() |
- | 2HV | Constant Joacim | (1908-03-03)3 tháng 3, 1908 (26 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 4TĐ | Robert Lamoot | (1911-03-18)18 tháng 3, 1911 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | François Ledent | (1908-07-04)4 tháng 7, 1908 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 2HV | Jules Pappaert | (1905-11-05)5 tháng 11, 1905 (28 tuổi) | 4 | ![]() |
- | 3TV | Frans Peeraer | (1913-02-15)15 tháng 2, 1913 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 3TV | Victor Putmans | (1914-05-29)29 tháng 5, 1914 (19 tuổi) | ![]() | |
- | 3TV | René Simons | (1904-04-10)10 tháng 4, 1904 (30 tuổi) | ![]() | |
- | 2HV | Philibert Smellinckx | (1911-01-17)17 tháng 1, 1911 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 3TV | Joseph Van Ingelgem | (1912-01-23)23 tháng 1, 1912 (22 tuổi) | 11 | ![]() |
- | 1TM | André Vandewyer | (1909-06-21)21 tháng 6, 1909 (24 tuổi) | 4 | ![]() |
- | 4TĐ | Louis Versyp | (1908-12-05)5 tháng 12, 1908 (25 tuổi) | 33 | ![]() |
- | 4TĐ | Bernard Voorhoof | (1910-05-10)10 tháng 5, 1910 (24 tuổi) | 31 | ![]() |
- | 3TV | Félix Welkenhuysen (c) | (1908-12-12)12 tháng 12, 1908 (25 tuổi) | 3 | ![]() |
Brasil
Huấn luyện viên trưởng: Luiz Vinhaes
Although registered to the official list, Pamplona and Almeida remained on standby in Brazil.[1][4]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 3TV | Ariel | (1910-02-22)22 tháng 2, 1910 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Almeida | (1910-12-02)2 tháng 12, 1910 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Armandinho | (1911-03-06)6 tháng 3, 1911 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Áttila | (1910-12-16)16 tháng 12, 1910 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Canalli | (1907-03-12)12 tháng 3, 1907 (27 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | Carvalho Leite | (1912-06-25)25 tháng 6, 1912 (21 tuổi) | 4 | ![]() |
- | 1TM | Germano | (1911-03-14)14 tháng 3, 1911 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Leônidas | (1913-09-06)6 tháng 9, 1913 (20 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 2HV | Luiz Luz | (1909-11-29)29 tháng 11, 1909 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Luisinho | (1911-03-29)29 tháng 3, 1911 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Martim | (1911-03-02)2 tháng 3, 1911 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 2HV | Octacílio | (1909-11-21)21 tháng 11, 1909 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Pamplona | (1904-03-24)24 tháng 3, 1904 (30 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 4TĐ | Patesko | (1910-11-12)12 tháng 11, 1910 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 1TM | Pedrosa | (1913-07-08)8 tháng 7, 1913 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 2HV | Sylvio Hoffmann | (1908-05-15)15 tháng 5, 1908 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Tinoco | (1904-12-02)2 tháng 12, 1904 (29 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Waldyr | (1912-03-21)21 tháng 3, 1912 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Waldemar de Brito | (1913-05-17)17 tháng 5, 1913 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
Tiệp Khắc
Huấn luyện viên trưởng: Karel Petrů
Although registered to the official list Daučík, Srbek, Šterc and Šimperský remained on standby in Czechoslovakia.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 3TV | Jaroslav Bouček | (1912-11-13)13 tháng 11, 1912 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 2HV | Jaroslav Burgr | (1906-03-07)7 tháng 3, 1906 (28 tuổi) | 31 | ![]() |
- | 3TV | Štefan Čambal | (1908-12-17)17 tháng 12, 1908 (25 tuổi) | 14 | ![]() |
- | 2HV | Josef Čtyřoký | (1906-09-30)30 tháng 9, 1906 (27 tuổi) | 18 | ![]() |
- | 2HV | Ferdinand Daučík | (1910-05-31)31 tháng 5, 1910 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | František Junek | (1907-01-17)17 tháng 1, 1907 (27 tuổi) | 26 | ![]() |
- | 4TĐ | Géza Kalocsay | (1913-05-30)30 tháng 5, 1913 (20 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 3TV | Vlastimil Kopecký | (1912-10-14)14 tháng 10, 1912 (21 tuổi) | 4 | ![]() |
- | 3TV | Josef Košťálek | (1909-08-31)31 tháng 8, 1909 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
- | 3TV | Rudolf Krčil | (1906-03-05)5 tháng 3, 1906 (28 tuổi) | 12 | ![]() |
- | 4TĐ | Oldřich Nejedlý | (1909-12-25)25 tháng 12, 1909 (24 tuổi) | 14 | ![]() |
- | 1TM | Čestmír Patzel | (1914-12-02)2 tháng 12, 1914 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 1TM | František Plánička (c) | (1904-06-02)2 tháng 6, 1904 (29 tuổi) | 48 | ![]() |
- | 4TĐ | Antonín Puč | (1907-05-16)16 tháng 5, 1907 (27 tuổi) | 42 | ![]() |
- | 4TĐ | Josef Silný | (1902-01-23)23 tháng 1, 1902 (32 tuổi) | 49 | ![]() |
- | 3TV | Adolf Šimperský | (1909-08-05)5 tháng 8, 1909 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
- | 4TĐ | Jiří Sobotka | (1911-06-06)6 tháng 6, 1911 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
- | 4TĐ | Erich Srbek | (1908-06-04)4 tháng 6, 1908 (25 tuổi) | 6 | ![]() |
- | 4TĐ | František Šterc | (1912-01-27)27 tháng 1, 1912 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | František Svoboda | (1905-07-05)5 tháng 7, 1905 (28 tuổi) | 39 | ![]() |
- | 3TV | Antonín Vodička | (1907-03-01)1 tháng 3, 1907 (27 tuổi) | 14 | ![]() |
- | 2HV | Ladislav Ženíšek | (1904-03-07)7 tháng 3, 1904 (30 tuổi) | 15 | ![]() |
Ai Cập
Huấn luyện viên trưởng: James McCrae
Although registered to the official list, Bakhati, El-Soury and Youssef remained on standby in Belgium.[1][5]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 3TV | Mohammed Bakhati | 1 | ![]() | |
- | 3TV | Hassan El-Far | (1913-01-01)1 tháng 1, 1913 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 4TĐ | Mahmoud El-Nigero | 0 | ![]() | |
- | 2HV | Ali El-Kaf | (1906-06-15)15 tháng 6, 1906 (27 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 2HV | Yacout El-Soury | 4 | ![]() | |
- | 4TĐ | Mahmoud 'El-Tetsh' Mokhtar (c) | (1907-12-23)23 tháng 12, 1907 (26 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 1TM | Aziz Fahmy | 1 | ![]() | |
- | 4TĐ | Abdulrahman Fawzi | (1909-08-11)11 tháng 8, 1909 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 3TV | Ahmed Halim Ibrahim | (1910-02-10)10 tháng 2, 1910 (24 tuổi) | ![]() | |
- | 2HV | Hamidu | 2 | ![]() | |
- | 4TĐ | Mohammed Hassan | (1905-02-05)5 tháng 2, 1905 (29 tuổi) | - | ![]() |
- | 3TV | Hafez Kasseb | 0 | ![]() | |
- | 4TĐ | Mohamed Latif | (1909-10-23)23 tháng 10, 1909 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 4TĐ | Hany Kamel Mahmoud | 0 | ![]() | |
- | 1TM | Mustafa Mansour | (1914-08-02)2 tháng 8, 1914 (19 tuổi) | ![]() | |
- | 4TĐ | Kamel Mosaoud | (1914-08-02)2 tháng 8, 1914 (19 tuổi) | ![]() | |
- | 3TV | Ismail Rafaat | (1908-01-01)1 tháng 1, 1908 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Hassan Raghab | (1909-01-01)1 tháng 1, 1909 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 4TĐ | Mostafa Taha | (1910-03-23)23 tháng 3, 1910 (24 tuổi) | ![]() | |
- | 3TV | Moustafa Helmi Youssef | (1911-06-11)11 tháng 6, 1911 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
Pháp
Huấn luyện viên trưởng: George Kimpton
Although registered to the official list, Défossé, Vandooren, Beaucourt, Delmer, Korb, Laurent and Courtois remained on standby in France.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 4TĐ | Joseph Alcazar | (1911-06-15)15 tháng 6, 1911 (22 tuổi) | 9 | ![]() |
- | 4TĐ | Alfred Aston | (1912-05-16)16 tháng 5, 1912 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
- | 3TV | Georges Beaucourt | (1912-04-15)15 tháng 4, 1912 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Roger Courtois | (1912-05-30)30 tháng 5, 1912 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 1TM | Robert Défossé | (1909-06-16)16 tháng 6, 1909 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
- | 3TV | Edmond Delfour | (1907-11-01)1 tháng 11, 1907 (26 tuổi) | 24 | ![]() |
- | 3TV | Célestin Delmer | (1907-02-15)15 tháng 2, 1907 (27 tuổi) | 11 | ![]() |
- | 3TV | Louis Gabrillargues | (1914-06-16)16 tháng 6, 1914 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 2HV | Joseph Gonzales | (1907-02-19)19 tháng 2, 1907 (27 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Fritz Keller | (1913-08-21)21 tháng 8, 1913 (20 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | Pierre Korb | (1908-04-20)20 tháng 4, 1908 (26 tuổi) | 12 | ![]() |
- | 4TĐ | Lucien Laurent | (1907-12-10)10 tháng 12, 1907 (26 tuổi) | 9 | ![]() |
- | 3TV | Noël Liétaer | (1908-11-17)17 tháng 11, 1908 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 1TM | René Llense | (1913-07-14)14 tháng 7, 1913 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 2HV | Jacques Mairesse | (1905-02-27)27 tháng 2, 1905 (29 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 2HV | Étienne Mattler | (1905-12-25)25 tháng 12, 1905 (28 tuổi) | 21 | ![]() |
- | 4TĐ | Jean Nicolas | (1913-06-09)9 tháng 6, 1913 (20 tuổi) | 11 | ![]() |
- | 3TV | Roger Rio | (1913-02-13)13 tháng 2, 1913 (21 tuổi) | 10 | ![]() |
- | 1TM | Alex Thépot (c) | (1906-07-30)30 tháng 7, 1906 (27 tuổi) | 27 | ![]() |
- | 2HV | Jules Vandooren | (1908-12-30)30 tháng 12, 1908 (25 tuổi) | 7 | ![]() |
- | 4TĐ | Émile Veinante | (1907-06-12)12 tháng 6, 1907 (26 tuổi) | 11 | ![]() |
- | 3TV | Georges Verriest | (1909-07-15)15 tháng 7, 1909 (24 tuổi) | 4 | ![]() |
Đức
Huấn luyện viên trưởng: Otto Nerz
Although registered to the official list, Buchloh, Münzenberg, Albrecht, Dienert and Sreb remained on standby in Germany.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
* | 3TV | Ernst Albrecht | (1907-11-12)12 tháng 11, 1907 (26 tuổi) | 17 | ![]() |
- | 3TV | Jakob Bender | (1910-03-23)23 tháng 3, 1910 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
* | 1TM | Fritz Buchloh | (1909-11-26)26 tháng 11, 1909 (24 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 2HV | Willy Busch | (1907-01-04)4 tháng 1, 1907 (27 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 4TĐ | Edmund Conen | (1914-11-10)10 tháng 11, 1914 (19 tuổi) | 1 | ![]() |
* | 4TĐ | Franz Dienert | (1900-01-01)1 tháng 1, 1900 (34 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Rudolf Gramlich | (1908-06-06)6 tháng 6, 1908 (25 tuổi) | 7 | ![]() |
- | 2HV | Sigmund Haringer | (1908-12-09)9 tháng 12, 1908 (25 tuổi) | 8 | ![]() |
- | 4TĐ | Matthias Heidemann | (1912-02-07)7 tháng 2, 1912 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 3TV | Karl Hohmann | (1908-06-18)18 tháng 6, 1908 (25 tuổi) | 8 | ![]() |
- | 1TM | Hans Jakob | (1908-06-16)16 tháng 6, 1908 (25 tuổi) | 8 | ![]() |
- | 2HV | Paul Janes | (1912-03-10)10 tháng 3, 1912 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 4TĐ | Stanislaus Kobierski | (1910-11-15)15 tháng 11, 1910 (23 tuổi) | 12 | ![]() |
- | 1TM | Willibald Kreß | (1906-11-13)13 tháng 11, 1906 (27 tuổi) | 13 | ![]() |
- | 4TĐ | Ernst Lehner | (1912-11-07)7 tháng 11, 1912 (21 tuổi) | 3 | ![]() |
- | 2HV | Reinhold Münzenberg | (1909-01-25)25 tháng 1, 1909 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
- | 4TĐ | Rudolf Noack | (1913-03-20)20 tháng 3, 1913 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 2HV | Hans Schwartz | (1913-03-01)1 tháng 3, 1913 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Otto Siffling | (1912-08-03)3 tháng 8, 1912 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
* | 4TĐ | Josef Streb | (1912-04-16)16 tháng 4, 1912 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Fritz Szepan (c) | (1907-09-02)2 tháng 9, 1907 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
- | 3TV | Paul Zielinski | (1911-11-20)20 tháng 11, 1911 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
Hungary
Huấn luyện viên trưởng: Ödön Nádas[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 4TĐ | István Avar | (1905-05-30)30 tháng 5, 1905 (28 tuổi) | 17 | ![]() |
- | 2HV | Sándor Bíró | (1911-08-19)19 tháng 8, 1911 (22 tuổi) | 13 | ![]() |
- | 3TV | János Dudás | (1913-02-13)13 tháng 2, 1913 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 2HV | Gyula Futó | (1908-12-29)29 tháng 12, 1908 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 1TM | József Háda | (1911-03-02)2 tháng 3, 1911 (23 tuổi) | 11 | ![]() |
- | 4TĐ | Tibor Kemény | (1913-03-05)5 tháng 3, 1913 (21 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 3TV | Gyula Lázár | (1911-01-24)24 tháng 1, 1911 (23 tuổi) | 19 | ![]() |
- | 4TĐ | Imre Markos | (1908-06-09)9 tháng 6, 1908 (25 tuổi) | 13 | ![]() |
- | 3TV | István Palotás | (1908-03-05)5 tháng 3, 1908 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
- | 3TV | Gyula Polgár | (1912-02-08)8 tháng 2, 1912 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 4TĐ | György Sárosi | (1912-09-15)15 tháng 9, 1912 (21 tuổi) | 22 | ![]() |
- | 3TV | Rezső Somlai | 1911 | 0 | ![]() |
- | 2HV | László Sternberg | (1905-05-28)28 tháng 5, 1905 (28 tuổi) | 7 | ![]() |
- | 1TM | Antal Szabó | (1910-09-04)4 tháng 9, 1910 (23 tuổi) | 10 | ![]() |
- | 4TĐ | Gábor P. Szabó | (1902-10-14)14 tháng 10, 1902 (31 tuổi) | 10 | ![]() |
- | 3TV | Antal Szalay | (1912-03-12)12 tháng 3, 1912 (22 tuổi) | 8 | ![]() |
- | 3TV | György Szűcs | (1912-04-23)23 tháng 4, 1912 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
- | 4TĐ | István Tamássy | (1906-06-30)30 tháng 6, 1906 (27 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | Pál Teleki | (1906-03-05)5 tháng 3, 1906 (28 tuổi) | 6 | ![]() |
- | 4TĐ | Géza Toldi | (1909-02-11)11 tháng 2, 1909 (25 tuổi) | 21 | ![]() |
- | 2HV | József Vágó | (1906-06-30)30 tháng 6, 1906 (27 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | Jenő Vincze | (1908-11-20)20 tháng 11, 1908 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
Ý
Huấn luyện viên trưởng: Vittorio Pozzo[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 2HV | Luigi Allemandi | (1903-11-18)18 tháng 11, 1903 (30 tuổi) | 9 | ![]() |
- | 4TĐ | Pietro Arcari | (1909-12-02)2 tháng 12, 1909 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Luigi Bertolini | (1904-09-13)13 tháng 9, 1904 (29 tuổi) | 19 | ![]() |
- | 4TĐ | Felice Borel | (1914-04-05)5 tháng 4, 1914 (20 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 2HV | Umberto Caligaris | (1901-07-26)26 tháng 7, 1901 (32 tuổi) | 59 | ![]() |
- | 3TV | Armando Castellazzi | (1904-10-07)7 tháng 10, 1904 (29 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 1TM | Giuseppe Cavanna | (1905-09-18)18 tháng 9, 1905 (28 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 1TM | Gianpiero Combi (c) | (1902-11-20)20 tháng 11, 1902 (31 tuổi) | 42 | ![]() |
- | 4TĐ | Attilio Demaria | (1909-03-19)19 tháng 3, 1909 (25 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | Giovanni Ferrari | (1907-12-06)6 tháng 12, 1907 (26 tuổi) | 19 | ![]() |
- | 3TV | Attilio Ferraris | (1904-03-26)26 tháng 3, 1904 (30 tuổi) | 22 | ![]() |
- | 4TĐ | Enrique Guaita | (1910-07-11)11 tháng 7, 1910 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 4TĐ | Anfilogino Guarisi | (1905-12-26)26 tháng 12, 1905 (28 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 1TM | Guido Masetti | (1907-11-22)22 tháng 11, 1907 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Giuseppe Meazza | (1910-08-23)23 tháng 8, 1910 (23 tuổi) | 22 | ![]() |
- | 3TV | Luis Monti | (1901-05-15)15 tháng 5, 1901 (33 tuổi) | 10 | ![]() |
- | 2HV | Eraldo Monzeglio | (1906-06-05)5 tháng 6, 1906 (27 tuổi) | 12 | ![]() |
- | 4TĐ | Raimundo Orsi | (1901-12-02)2 tháng 12, 1901 (32 tuổi) | 27 | ![]() |
- | 3TV | Mario Pizziolo | (1909-12-07)7 tháng 12, 1909 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
- | 2HV | Virginio Rosetta | (1902-02-25)25 tháng 2, 1902 (32 tuổi) | 51 | ![]() |
- | 4TĐ | Angelo Schiavio | (1905-10-15)15 tháng 10, 1905 (28 tuổi) | 17 | ![]() |
- | 3TV | Mario Varglien | (1905-12-26)26 tháng 12, 1905 (28 tuổi) | 0 | ![]() |
Hà Lan
Huấn luyện viên trưởng: Bob Glendenning
Although registered to the official list, Vrauwdeunt and Paauwe remained on standby in the Netherlands.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 3TV | Wim Anderiesen | (1903-11-27)27 tháng 11, 1903 (30 tuổi) | 20 | ![]() |
- | 4TĐ | Beb Bakhuys | (1909-04-16)16 tháng 4, 1909 (25 tuổi) | 7 | ![]() |
- | 4TĐ | Jan Graafland | (1909-08-21)21 tháng 8, 1909 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 1TM | Leo Halle | (1903-02-17)17 tháng 2, 1903 (31 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 4TĐ | Wim Langendaal | (1909-04-13)13 tháng 4, 1909 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Kees Mijnders | (1912-09-28)28 tháng 9, 1912 (21 tuổi) | 3 | ![]() |
- | 4TĐ | Jaap Mol | (1912-02-03)3 tháng 2, 1912 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 3TV | Toon Oprinsen | (1910-11-25)25 tháng 11, 1910 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 3TV | Bas Paauwe | (1911-10-04)4 tháng 10, 1911 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 3TV | Henk Pellikaan | (1910-11-10)10 tháng 11, 1910 (23 tuổi) | 10 | ![]() |
- | 4TĐ | Arend Schoemaker | (1911-11-08)8 tháng 11, 1911 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | Kick Smit | (1911-11-03)3 tháng 11, 1911 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
- | 1TM | Gejus van der Meulen | (1903-01-23)23 tháng 1, 1903 (31 tuổi) | 53 | ![]() |
- | 2HV | Jan van Diepenbeek | (1903-08-05)5 tháng 8, 1903 (30 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 3TV | Puck van Heel (c) | (1904-01-21)21 tháng 1, 1904 (30 tuổi) | 41 | ![]() |
- | 1TM | Adri van Male | (1910-10-07)7 tháng 10, 1910 (23 tuổi) | 4 | ![]() |
- | 4TĐ | Joop van Nellen | (1910-03-15)15 tháng 3, 1910 (24 tuổi) | 17 | ![]() |
- | 2HV | Sjef van Run | (1904-07-12)12 tháng 7, 1904 (29 tuổi) | 19 | ![]() |
- | 4TĐ | Leen Vente | (1911-05-14)14 tháng 5, 1911 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 4TĐ | Manus Vrauwdeunt | (1915-04-29)29 tháng 4, 1915 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 2HV | Mauk Weber | (1914-03-01)1 tháng 3, 1914 (20 tuổi) | 14 | ![]() |
- | 4TĐ | Frank Wels | (1909-02-21)21 tháng 2, 1909 (25 tuổi) | 14 | ![]() |
România
Huấn luyện viên trưởng: Josef Uridil và Costel Rădulescu
The Romanian Football Federation had nominated Zoltán Beke in case Bindea did not recover in time from injury, but this contravened FIFA regulations and so Beke, who travelled with the team to Italy, was not eligible to play.[1][6]
Although registered to the official list, Konrard, Bürger, Juhász, Weichelt, Baratky, Klimek and Schwartz remained on standby in Romania.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 2HV | Gheorghe Albu | (1909-09-12)12 tháng 9, 1909 (24 tuổi) | 20 | ![]() |
- | 4TĐ | Iuliu Baratky | (1910-05-14)14 tháng 5, 1910 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | Silviu Bindea | (1912-10-24)24 tháng 10, 1912 (21 tuổi) | 8 | ![]() |
- | 4TĐ | Iuliu Bodola | (1912-02-26)26 tháng 2, 1912 (22 tuổi) | 20 | ![]() |
- | 2HV | Rudolf Bürger | (1908-10-31)31 tháng 10, 1908 (25 tuổi) | 14 | ![]() |
- | 4TĐ | Gheorghe Ciolac | (1908-08-10)10 tháng 8, 1908 (25 tuổi) | 14 | ![]() |
- | 2HV | Alexandru Cuedan | (1910-09-26)26 tháng 9, 1910 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Vasile Deheleanu | (1910-08-12)12 tháng 8, 1910 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | Ștefan Dobay | (1909-09-26)26 tháng 9, 1909 (24 tuổi) | 12 | ![]() |
- | 3TV | Gusztáv Juhász | (1911-12-19)19 tháng 12, 1911 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | István Klimek | (1913-04-15)15 tháng 4, 1913 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Rudolf Kotormány | (1911-01-23)23 tháng 1, 1911 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
- | 1TM | Stanislau Konrad | 0 | ![]() | |
- | 4TĐ | Nicolae Kovács | (1911-12-29)29 tháng 12, 1911 (22 tuổi) | 19 | ![]() |
- | 3TV | József Moravetz | (1911-01-14)14 tháng 1, 1911 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
- | 1TM | Adalbert Püllöck | (1907-04-06)6 tháng 4, 1907 (27 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 4TĐ | Sándor Schwartz | (1909-01-18)18 tháng 1, 1909 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
- | 4TĐ | Grațian Sepi | (1910-12-30)30 tháng 12, 1910 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
- | 2HV | Lazăr Sfera | (1909-04-29)29 tháng 4, 1909 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 2HV | Emerich Vogl (c) | (1905-08-12)12 tháng 8, 1905 (28 tuổi) | 27 | ![]() |
- | 3TV | Károly Weichelt | ngày 2 tháng 3 năm 1906 (aged 28) | 1 | ![]() |
- | 1TM | Vilmos Zombori | (1906-01-11)11 tháng 1, 1906 (28 tuổi) | 3 | ![]() |
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên trưởng: Amadeo García
Although registered to the official list, Hilario and Sabater remained on standby in Spain.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 3TV | Crisant Bosch | (1907-12-26)26 tháng 12, 1907 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
- | 4TĐ | Campanal I | (1912-02-09)9 tháng 2, 1912 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Chacho | (1911-04-14)14 tháng 4, 1911 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 3TV | Leonardo Cilaurren | (1912-11-05)5 tháng 11, 1912 (21 tuổi) | 8 | ![]() |
- | 2HV | Ciriaco | (1904-08-08)8 tháng 8, 1904 (29 tuổi) | 11 | ![]() |
- | 3TV | Fede | (1912-10-14)14 tháng 10, 1912 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 4TĐ | Guillermo Gorostiza | (1909-02-15)15 tháng 2, 1909 (25 tuổi) | 9 | ![]() |
- | 3TV | Hilario | (1905-12-08)8 tháng 12, 1905 (28 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | José Iraragorri | (1912-03-16)16 tháng 3, 1912 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | Lafuente | (1907-12-31)31 tháng 12, 1907 (26 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 4TĐ | Isidro Lángara | (1912-05-25)25 tháng 5, 1912 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
- | 3TV | Simón Lecue | (1912-02-11)11 tháng 2, 1912 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | Martín Marculeta | (1907-09-24)24 tháng 9, 1907 (26 tuổi) | 13 | ![]() |
- | 4TĐ | Luis Marín Sabater | (1906-09-04)4 tháng 9, 1906 (27 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 3TV | José Muguerza | (1911-09-15)15 tháng 9, 1911 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 1TM | Juan José Nogués | (1909-03-28)28 tháng 3, 1909 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 2HV | Jacinto Quincoces | (1905-07-17)17 tháng 7, 1905 (28 tuổi) | 19 | ![]() |
- | 4TĐ | Luis Regueiro | (1908-07-01)1 tháng 7, 1908 (25 tuổi) | 16 | ![]() |
- | 3TV | Pedro Solé | (1905-05-07)7 tháng 5, 1905 (29 tuổi) | 3 | ![]() |
- | 3TV | Martí Ventolrà | (1906-12-16)16 tháng 12, 1906 (27 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 2HV | Ramón Zabalo | (1910-06-10)10 tháng 6, 1910 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 1TM | Ricardo Zamora (c) | (1901-01-21)21 tháng 1, 1901 (33 tuổi) | 42 | ![]() |
Thụy Điển
Huấn luyện viên trưởng: József Nagy
Although registered to the official list, Hult, Jansson, Bunke, Holmberg and Lundhal remained on standby in Sweden.[1][7]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
3TV | Ernst Andersson | (1909-03-26)26 tháng 3, 1909 (25 tuổi) | 11 | ![]() | |
2HV | Otto Andersson | (1910-05-07)7 tháng 5, 1910 (24 tuổi) | 9 | ![]() | |
2HV | Sven Andersson | (1907-02-14)14 tháng 2, 1907 (27 tuổi) | 15 | ![]() | |
2HV | Nils Axelsson | (1906-01-18)18 tháng 1, 1906 (28 tuổi) | 7 | ![]() | |
4TĐ | Lennart Bunke | (1912-04-03)3 tháng 4, 1912 (22 tuổi) | 5 | ![]() | |
3TV | Rune Carlsson | (1909-10-01)1 tháng 10, 1909 (24 tuổi) | 5 | ![]() | |
3TV | Victor Carlund | (1906-02-05)5 tháng 2, 1906 (28 tuổi) | 6 | ![]() | |
4TĐ | Gösta Dunker | (1905-09-16)16 tháng 9, 1905 (28 tuổi) | 13 | ![]() | |
4TĐ | Ragnar Gustavsson | (1907-09-28)28 tháng 9, 1907 (26 tuổi) | 6 | ![]() | |
4TĐ | Carl-Erik Holmberg | (1906-07-17)17 tháng 7, 1906 (27 tuổi) | 8 | ![]() | |
1TM | Sture Hult | (1910-10-19)19 tháng 10, 1910 (23 tuổi) | 5 | ![]() | |
4TĐ | Gunnar Jansson | (1909-07-09)9 tháng 7, 1909 (24 tuổi) | 1 | ![]() | |
4TĐ | Sven Jonasson | (1909-07-09)9 tháng 7, 1909 (24 tuổi) | 2 | ![]() | |
4TĐ | Tore Keller | (1905-01-04)4 tháng 1, 1905 (29 tuổi) | 18 | ![]() | |
4TĐ | Knut Kroon | (1906-06-19)19 tháng 6, 1906 (27 tuổi) | 31 | ![]() | |
4TĐ | Harry Lundahl | (1905-10-16)16 tháng 10, 1905 (28 tuổi) | 14 | ![]() | |
4TĐ | Gunnar Olsson | (1908-07-19)19 tháng 7, 1908 (25 tuổi) | 6 | ![]() | |
1TM | Anders Rydberg | (1903-03-03)3 tháng 3, 1903 (31 tuổi) | 18 | ![]() | |
3TV | Nils Rosén (c) | (1902-05-22)22 tháng 5, 1902 (32 tuổi) | 20 | ![]() | |
4TĐ | Arvid Thörn | (1906-10-29)29 tháng 10, 1906 (27 tuổi) | 2 | ![]() | |
1TM | Eivar Widlund | (1905-06-15)15 tháng 6, 1905 (28 tuổi) | 5 | ![]() |
Thụy Sĩ
Huấn luyện viên trưởng: Heinrich Müller
Although registered to the official list, Huber, Gobet, Loichot and Hochsträsser remained on standby in Switzerland.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 4TĐ | André Abegglen | (1909-03-07)7 tháng 3, 1909 (25 tuổi) | 29 | ![]() |
- | 1TM | Renato Bizzozero | (1912-09-07)7 tháng 9, 1912 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Joseph Bossi | (1911-08-29)29 tháng 8, 1911 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
- | 4TĐ | Albert Büche | 1911 | 5 | ![]() |
- | 4TĐ | Otto Bühler | ![]() | ||
- | 3TV | Ernst Frick | 0 | ![]() | |
- | 2HV | Louis Gobet | (1908-10-28)28 tháng 10, 1908 (25 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 3TV | Albert Guinchard | (1914-11-10)10 tháng 11, 1914 (19 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 4TĐ | Erwin Hochsträsser | 2 | ![]() | |
- | 1TM | Willy Huber | (1913-12-17)17 tháng 12, 1913 (20 tuổi) | 2 | ![]() |
- | 3TV | Ernst Hufschmid | (1913-02-04)4 tháng 2, 1913 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
- | 3TV | Fernand Jaccard | (1907-10-08)8 tháng 10, 1907 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Alfred Jäck | (1911-08-02)2 tháng 8, 1911 (22 tuổi) | 16 | ![]() |
- | 4TĐ | Willy Jäggi | (1906-07-28)28 tháng 7, 1906 (27 tuổi) | 14 | ![]() |
- | 4TĐ | Leopold Kielholz | (1911-06-09)9 tháng 6, 1911 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
- | 3TV | Edmond Loichot | 4 | ![]() | |
- | 2HV | Severino Minelli (c) | (1909-09-06)6 tháng 9, 1909 (24 tuổi) | 27 | ![]() |
- | 2HV | Arnaldo Ortelli | (1913-08-05)5 tháng 8, 1913 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Raymond Passello | (1905-01-12)12 tháng 1, 1905 (29 tuổi) | 17 | ![]() |
- | 1TM | Frank Séchehaye | (1907-11-03)3 tháng 11, 1907 (26 tuổi) | 31 | ![]() |
- | 4TĐ | Willy von Känel | (1909-10-30)30 tháng 10, 1909 (24 tuổi) | 15 | ![]() |
- | 2HV | Walter Weiler | (1903-12-04)4 tháng 12, 1903 (30 tuổi) | 7 | ![]() |
Hoa Kỳ
Huấn luyện viên trưởng: David Gould[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | 3TV | Tom Amrhein | 1911 | 0 | ![]() |
- | 2HV | Ed Czerkiewicz | (1912-07-08)8 tháng 7, 1912 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 4TĐ | Walter Dick | (1905-09-20)20 tháng 9, 1905 (28 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Aldo Donelli | (1907-07-22)22 tháng 7, 1907 (26 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 3TV | Bill Fiedler | 1910 | 0 | ![]() |
- | 3TV | Tom Florie | (1897-09-06)6 tháng 9, 1897 (36 tuổi) | 7 | ![]() |
- | 3TV | Jimmy Gallagher | (1901-06-07)7 tháng 6, 1901 (32 tuổi) | 7 | ![]() |
- | 3TV | Billy Gonsalves | (1908-08-10)10 tháng 8, 1908 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
- | 2HV | Al Harker | (1910-04-11)11 tháng 4, 1910 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
- | 1TM | Julius Hjulian | (1903-03-15)15 tháng 3, 1903 (31 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 3TV | William Lehman | (1901-12-20)20 tháng 12, 1901 (32 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 3TV | Tom Lynch | 0 | ![]() | |
- | 2HV | Joe Martinelli | 1916 | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Willie McLean | 1904 | 1 | ![]() |
- | 2HV | George Moorhouse (c) | (1901-05-04)4 tháng 5, 1901 (33 tuổi) | 6 | ![]() |
- | 4TĐ | Werner Nilsen | (1904-02-24)24 tháng 2, 1904 (30 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 3TV | Peter Pietras | (1908-04-21)21 tháng 4, 1908 (26 tuổi) | 1 | ![]() |
- | 2HV | Herman Rapp | 1907 | 0 | ![]() |
- | 4TĐ | Francis Ryan | (1908-01-10)10 tháng 1, 1908 (26 tuổi) | 2 | ![]() |
Tham khảo
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q “World Cup 1934 (National Squads)”. LinguaSport.com. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ Fielder, Robert (2018). The Complete History of the World Cup. Kindle Edition.
- ^ “Belgisch elftal samengesteld”. Nieuwsblad van het Noorden (bằng tiếng Hà Lan). ngày 17 tháng 5 năm 1934. tr. 14. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ “La Copa del Mundo”. El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 24 tháng 5 năm 1934. tr. 2. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Le ultime fervide battute di preparazione del torneo di Coppa del Mondo”. Il Littoriale (bằng tiếng Hà Lan). ngày 21 tháng 5 năm 1934. tr. 4. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ “World Cup 1934 finals”. RSSSF.com. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Affluire di squadre in Italia”. La Stampa (bằng tiếng Ý). ngày 24 tháng 5 năm 1934. tr. 4. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá thế giới 1934