Danh sách máy bay ném bom của Hoa Kỳ
Dưới đây là danh sách máy bay ném bom của Hoa Kỳ từ năm 1915 đến nay.
1915-1935
Hình ảnh | Tên | Kiểu | Chuyến bay đầu tiên | Tình trạng | Số lượng sản xuất |
---|---|---|---|---|---|
Airco DH.4 | Máy bay ném bom hạng nhẹ | 1917 | Nghỉ hưu năm 1932 | ||
Bellanca 77-140 | Máy bay ném bom hạng trung | 1934 | Nghỉ hưu năm 1942 | &00000000000000040000004 | |
Boeing B-17 Flying Fortress | Máy bay ném bom hạng nặng | 1935 | Nghỉ hưu năm 1959 | &000000000001273100000012.731 | |
Consolidated P2Y | Tàu bay tuần tra hàng hải | 1929 | Nghỉ hưu năm 1941 | &000000000000007800000078 | |
Consolidated PBY Catalina | Tàu bay tuần tra hàng hải/lưỡng cư | 1935 | Nghỉ hưu năm 1982 | &00000000000040510000004.051 | |
Curtiss A-3/A-4 Falcon | Máy bay ném bom hạng nhẹ/cường kích | 1924 | Nghỉ hưu năm 1937 | &0000000000000155000000155 | |
Curtiss A-8 | Máy bay ném bom hạng nhẹ/cường kích | 1931 | Nghỉ hưu năm 1939 | &000000000000001300000013 | |
Curtiss A-12 Shrike | Máy bay ném bom hạng nhẹ/cường kích | 1933 | Nghỉ hưu năm 1942 | &000000000000004600000046 | |
Curtiss XA-14 | Máy bay ném bom hạng nhẹ/cường kích | 1935 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000010000001 | |
Curtiss A-18 Shrike | Máy bay ném bom hạng nhẹ/cường kích | 1935 | Nghỉ hưu năm 1943 | &000000000000001300000013 | |
Curtiss B-2 Condor | Máy bay ném bom hạng nặng | 1929 | Nghỉ hưu năm 1934 | &000000000000001300000013 | |
Curtiss BF2C Goshawk | Máy bay tiêm kích-ném bom | 1933 | Nghỉ hưu năm 1949 | &0000000000000166000000166 | |
Curtiss Model H | Tàu bay tuần tra hàng hải | 1917 | Nghỉ hưu | &0000000000000478000000478 | |
Curtiss HS | Tàu bay tuần tra hàng hải | 1917 | Nghỉ hưu | &00000000000011780000001.178 | |
Curtiss F5L | Tàu bay tuần tra hàng hải | 1918 | Nghỉ hưu | &0000000000000227000000227 | |
Curtiss CS | Máy bay thả ngư lôi | 1923 | Nghỉ hưu | &000000000000008300000083 | |
Curtiss SBC Helldiver | Máy bay ném bom bổ nhào | 1935 | Nghỉ hưu năm 1943 | &0000000000000257000000257 | |
Curtiss T-32 Condor II | Máy bay ném bom/vận tải | 1933 | Nghỉ hưu | &000000000000004500000045 | |
Douglas DT | Máy bay thả ngư lôi | 1921 | Nghỉ hưu | &000000000000009000000090 | |
Douglas B-18 Bolo | Máy bay ném bom hạng trung | 1935 | Nghỉ hưu năm 1946 | &0000000000000350000000350 | |
Douglas TBD Devastator | Máy bay thả ngư lôi | 1935 | Nghỉ hưu năm 1944 | &0000000000000130000000130 | |
Douglas Y1B-7 | Máy bay ném bom hạng nặng | 1931 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000080000008 | |
Fokker XB-8 | Máy bay ném bom hạng nặng | 1929 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000070000007 | |
Great Lakes BG | Máy bay ném bom bổ nhào | 1933 | Nghỉ hưu năm 1941 | &000000000000006100000061 | |
Huff-Daland XB-1 | Máy bay ném bom hạng nặng | 1927 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000010000001 | |
Keystone B-3 | Máy bay ném bom hạng nhẹ | 1929 | Nghỉ hưu năm 1940 | &000000000000003600000036 | |
Keystone B-4 | Máy bay ném bom hạng nặng | 1930 | Nghỉ hưu | &000000000000003000000030 | |
Keystone B-5 | Máy bay ném bom hạng nặng | 1929 | Nghỉ hưu | &000000000000003000000030 | |
Keystone B-6 | Máy bay ném bom hạng nặng | 1931 | Nghỉ hưu | &000000000000004400000044 | |
Martin B-10 | Máy bay ném bom hạng nặng | 1932 | Nghỉ hưu năm 1949 | &0000000000000342000000342 | |
Martin MBT/MT | Máy bay ném bom | 1918 | Nghỉ hưu | &000000000000002000000020 | |
Martin NBS-1 | Máy bay ném bom ban đêm | 1920 | Nghỉ hưu năm 1929 | &0000000000000130000000130 | |
Martin T3M | Máy bay thả ngư lôi | 1926 | Nghỉ hưu năm 1932 | &0000000000000124000000124 | |
Martin T4M | Máy bay thả ngư lôi | 1927 | Nghỉ hưu năm 1938 | &0000000000000155000000155 | |
Northrop A-17 | Máy bay cường kích | 1935 | Nghỉ hưu năm 1944 | &0000000000000411000000411 | |
Northrop BT | Máy bay ném bom bổ nhào | 1935 | Nghỉ hưu năm 1941 | &000000000000005500000055 |
1936-1945
Hình ảnh | Tên | Kiểu | Chuyến bay đầu tiên | Tình trạng | Số lượng sản xuất |
---|---|---|---|---|---|
Beechcraft XA-38 Grizzly | Máy bay ném bom hạng trung/cường kích | 1944 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000020000002 | |
Boeing B-29 Superfortress/Washington | Máy bay ném bom hạng nặng | 1942 | Nghỉ hưu năm 1960 | &00000000000039700000003.970 | |
Boeing Model 306 | Máy bay ném bom hạng nặng | — | Dự án bị loại bỏ năm 1935 | &00000000000000000000000 | |
Boeing XB-15 | Máy bay ném bom hạng nặng | 1937 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000010000001 | |
Boeing XB-38 Flying Fortress | Máy bay ném bom hạng nặng | 1943 | Dự án bị loại bỏ năm 1943 | &00000000000000010000001 | |
Boeing XB-39 Superfortress | Máy bay ném bom hạng nặng | 1944 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000010000001 | |
Boeing XF8B | Máy bay tiêm kích-ném bom | 1944 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000030000003 | |
Boeing XPBB Sea Ranger | Tàu bay tuần tra hàng hải | 1942 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000010000001 | |
Brewster SB2A Buccaneer | Máy bay ném bom trinh sát | 1941 | Nghỉ hưu năm 1944 | &0000000000000771000000771 | |
Consolidated B-24 Liberator | Máy bay ném bom hạng nặng | 1939 | Nghỉ hưu năm 1968 | &000000000001848200000018.482[notes 1] | |
Consolidated B-32 Dominator | Máy bay ném bom hạng nặng | 1942 | Nghỉ hưu năm 1945 | &0000000000000118000000118 | |
Consolidated PB4Y-2 Privateer | Máy bay ném bom tuần tra hàng hải | 1943 | Nghỉ hưu năm 1962 | &0000000000000739000000739 | |
Consolidated PB2Y Coronado | Tàu bay tuần tra hàng hải | 1937 | Nghỉ hưu năm 1945 | &0000000000000217000000217[notes 1] | |
Consolidated XP4Y Corregidor | Tàu bay tuần tra hàng hải | 1939 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000010000001 | |
Curtiss SB2C Helldiver/A-25 Shrike | Máy bay ném bom bổ nhào | 1940 | Nghỉ hưu năm 1959 | &00000000000071400000007.140 | |
Curtiss XBTC | Máy bay thả ngư lôi | 1945 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000020000002 | |
Curtiss XSB3C | Máy bay ném bom bổ nhào | — | Dự án bị loại bỏ năm 1941 | &00000000000000000000000 | |
Douglas A-1 Skyraider | Máy bay cường kích | 1945 | Nghỉ hưu năm 1985 | &00000000000031800000003.180 | |
Douglas A-20 Havoc | Máy bay ném bom hạng trung | 1939 | Nghỉ hưu năm 1949 | &00000000000074780000007.478[notes 2] | |
Douglas A-26 Invader | Máy bay ném bom hạng trung | 1942 | Nghỉ hưu năm 1980 | &00000000000024520000002.452 | |
Douglas XB-19 | Máy bay ném bom hạng nặng | 1941 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000010000001 | |
Douglas XB-22 | Máy bay ném bom hạng trung | — | Dự án bị loại bỏ | &00000000000000000000000 | |
Douglas B-23 Dragon | Máy bay ném bom hạng trung | 1939 | Nghỉ hưu | &000000000000003800000038[notes 1] | |
Douglas SBD Dauntless | Máy bay ném bom bổ nhào | 1940 | Nghỉ hưu năm 1959 | &00000000000059360000005.936 | |
Douglas BTD Destroyer | Máy bay ném bom bổ nhào/thả ngư lôi | 1943 | Nghỉ hưu năm 1945 | &000000000000003000000030 | |
Douglas XTB2D Skypirate | Máy bay thả ngư lôi | 1945 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000020000002 | |
Grumman TBF Avenger | Máy bay thả ngư lôi | 1941 | Nghỉ hưu năm 1966 | &00000000000098390000009.839 | |
Grumman AF Guardian | Máy bay chống tàu ngầm | 1945 | Nghỉ hưu năm 1955 | &0000000000000389000000389[notes 3] | |
Grumman XTB2F | Máy bay thả ngư lôi | — | Dự án bị loại bỏ năm 1944 | &00000000000000000000000 | |
Hall XPTBH | Máy bay thả ngư lôi | 1937 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000010000001 | |
Kaiser-Fleetwings XBTK | Máy bay ném bom bổ nhào/thả ngư lôi | 1945 | Dự án bị loại bỏ năm 1946 | &00000000000000050000005 | |
Lockheed Hudson | Máy bay ném bom hạng trung/tuần tra hàng hải | 1938 | Nghỉ hưu năm 1948 | &00000000000029410000002.941 | |
Lockheed P2V Neptune | Máy bay tuần tra hàng hải | 1945 | Nghỉ hưu năm 1984 | &00000000000011320000001.132 | |
Lockheed Ventura/Harpoon | Máy bay ném bom hạng trung/tuần tra hàng hải | 1941 | Nghỉ hưu năm 1974 | &00000000000030100000003.010[notes 4] | |
Lockheed XB-30 | Máy bay ném bom hạng nặng | — | Dự án bị loại bỏ | &00000000000000000000000 | |
Martin B-26 Marauder | Máy bay ném bom hạng trung | 1940 | Nghỉ hưu năm 1946 | &00000000000052880000005.288 | |
Martin Baltimore | Máy bay ném bom hạng trung | 1941 | Nghỉ hưu năm 1949 | &00000000000015750000001.575 | |
Martin PBM Mariner | Tàu bay tuần tra hàng hải | 1939 | Nghỉ hưu năm 1964 | &00000000000012850000001.285 | |
Martin Maryland | Máy bay ném bom hạng trung/trinh sát | 1939 | Nghỉ hưu năm 1945 | &0000000000000450000000450 | |
Martin AM Mauler | Máy bay cường kích | 1944 | Nghỉ hưu năm 1953 | &0000000000000151000000151 | |
Martin XB-27 | Máy bay ném bom hạng nặng | — | Dự án bị loại bỏ | &00000000000000000000000 | |
Martin XB-33 Super Marauder | Máy bay ném bom hạng nặng | — | Dự án bị loại bỏ | &00000000000000000000000 | |
Naval Aircraft Factory SBN | Máy bay ném bom bổ nhào | 1936 | Nghỉ hưu năm 1942 | &000000000000003100000031 | |
North American A-27 | Máy bay cường kích | 1940 | Nghỉ hưu năm 1941 | &000000000000001000000010 | |
North American T-6 Texan | Máy bay cường kích | 1940 | Nghỉ hưu | &000000000001549500000015.495[notes 5] | |
North American XB-21 | Máy bay ném bom hạng trung | 1936 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000010000001 | |
North American B-25 Mitchell | Máy bay ném bom hạng trung | 1940 | Nghỉ hưu năm 1979 | &00000000000099840000009.984 | |
North American XB-28 | Máy bay ném bom hạng trung | 1942 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000020000002 | |
Northrop N-3PB Nomad | Máy bay ném bom tuần tra hàng hải | 1940 | Nghỉ hưu năm 1943 | &000000000000002400000024 | |
Republic P-47 | Máy bay tiêm kích-ném bom | 1941 | Nghỉ hưu năm 1966 | &000000000001567800000015.678[notes 2] | |
Vought F4U Corsair | Máy bay tiêm kích-ném bom | 1940 | Nghỉ hưu năm 1979 | &000000000001257100000012.571 | |
Vought SB2U Vindicator/Chesapeake | Máy bay ném bom bổ nhào | 1936 | Nghỉ hưu năm 1945 | &0000000000000260000000260 | |
Vought TBU/Consolidated TBY Sea Wolf | Máy bay thả ngư lôi | 1941 | Nghỉ hưu năm 1948 | &0000000000000180000000180 | |
Vultee Vengeance | Máy bay ném bom bổ nhào | 1941 | Nghỉ hưu năm 1945 | &00000000000015280000001.528 |
1946-nay
Hình ảnh | Tên | Kiểu | Chuyến bay đầu tiên | Tải trọng bom (kg) | Tình trạng | Số lượng sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|
Boeing B-47 Stratojet | Máy bay ném bom chiến lược | 1947 | &000000000001134000000011.340 | Nghỉ hưu năm 1977 | &00000000000020320000002.032 | |
Boeing B-50 Superfortress | Máy bay ném bom chiến lược | 1947 | &000000000001270000000012.700 | Nghỉ hưu năm 1965 | &0000000000000370000000370 | |
Boeing B-52 Stratofortress | Máy bay ném bom chiến lược | 1952 | &000000000003150000000031.500 | Đang phục vụ | &0000000000000744000000744 | |
Boeing XB-54 | Máy bay ném bom chiến lược | — | &000000000001640000000016.400 | Dự án bị loại bỏ năm 1948 | &00000000000000000000000 | |
Boeing XB-56 | Máy bay ném bom chiến lược | — | &000000000001130000000011.300 | Dự án bị loại bỏ năm 1950 | &00000000000000000000000 | |
Boeing XB-59 | Máy bay ném bom chiến lược | — | &00000000000045000000004.500 | Dự án bị loại bỏ năm 1952 | &00000000000000000000000 | |
Cessna A-37 Dragonfly | Máy bay cường kích | 1963 | &00000000000018600000001.860 | Nghỉ hưu | &0000000000000577000000577 | |
Convair B-36 Peacemaker | Máy bay ném bom hạng nặng | 1946 | &000000000003960000000039.600 | Nghỉ hưu năm 1959 | &0000000000000384000000384 | |
Convair B-58 Hustler | Máy bay ném bom chiến lược | 1956 | &00000000000088200000008.820 | Nghỉ hưu năm 1970 | &0000000000000116000000116 | |
Convair XB-46 | Máy bay ném bom hạng nặng | 1947 | &000000000001000000000010.000 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000010000001 | |
Convair YB-60 | Máy bay ném bom hạng nặng | 1952 | &000000000003300000000033.000 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000020000002 | |
Douglas A2D Skyshark | Máy bay cường kích | 1950 | &00000000000025000000002.500 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000080000008 | |
Douglas A-3 Skywarrior | Máy bay ném bom chiến lược | 1956 | &00000000000058000000005.800 | Nghỉ hưu năm 1991 | &0000000000000282000000282 | |
Douglas A-4 Skyhawk | Máy bay cường kích | 1954 | &00000000000037200000003.720 | Nghỉ hưu | &00000000000029600000002.960 | |
Douglas B-66 Destroyer | Máy bay ném bom hạng nhẹ | 1954 | &00000000000068000000006.800 | Nghỉ hưu năm 1973 | &000000000000007200000072 | |
Fairchild Republic A-10 Thunderbolt II | Máy bay cường kích | 1972 | &00000000000072600000007.260 | Đang phục vụ | &0000000000000716000000716 | |
General Dynamics F-111 Aardvark | Máy bay ném bom hạng trung | 1967 | &000000000001430000000014.300 | Nghỉ hưu năm 1998 | &0000000000000563000000563 | |
Grumman A-6 Intruder | Máy bay cường kích | 1960 | &00000000000082000000008.200 | Nghỉ hưu năm 1997 | &0000000000000693000000693 | |
Grumman F9F Panther | Máy bay tiêm kích-ném bom | 1947 | &0000000000000910000000910 | Nghỉ hưu năm 1969 | &00000000000013820000001.382 | |
Grumman OV-1 Mohawk | Máy bay cường kích | 1959 | &0000000000000450000000450 | Đang phục vụ | &0000000000000380000000380 | |
Grumman S-2 Tracker | Máy bay chống tàu ngầm | 1952 | &00000000000022000000002.200 | Đang phục vụ | &00000000000012840000001.284 | |
Lockheed F-117 Nighthawk | Máy bay cường kích tàng hình | 1981 | &00000000000023000000002.300 | Nghỉ hưu năm 2008 | &000000000000006400000064 | |
Lockheed P-3 Orion/CP-140 Aurora/Arcturus | Máy bay tuần tra hàng hải | 1959 | &00000000000091000000009.100 | Đang phục vụ | &0000000000000757000000757 | |
Lockheed S-3 Viking | Máy bay chống tàu ngầm | 1972 | &00000000000022000000002.200 | Nghỉ hưu | &0000000000000188000000188 | |
Martin B-57 Canberra | Máy bay ném bom trinh sát | 1953 | &00000000000033000000003.300 | Nghỉ hưu | &0000000000000403000000403[notes 6] | |
Martin P4M Mercator | Máy bay tuần tra hàng hải | 1946 | &00000000000054000000005.400 | Nghỉ hưu năm 1960 | &000000000000002100000021 | |
Martin P5M Marlin | Máy bay tuần tra hàng hải | 1948 | &00000000000072000000007.200 | Nghỉ hưu năm 1967 | &0000000000000285000000285 | |
Martin P6M SeaMaster | Máy bay ném bom chiến lược | 1955 | &000000000001400000000014.000 | Nghỉ hưu năm 1959 | &000000000000001200000012 | |
Martin XB-48 | Máy bay ném bom hạng trung | 1947 | &00000000000090000000009.000 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000020000002 | |
Martin XB-51 | Máy bay cường kích | 1949 | &00000000000047000000004.700 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000020000002 | |
McDonnell Douglas A-12 Avenger II | Máy bay cường kích | — | &00000000000023000000002.300 | Dự án bị loại bỏ năm 1983 | &00000000000000000000000 | |
McDonnell Douglas AV-8B Harrier II | Máy bay cường kích | 1978 | &00000000000042000000004.200 | Đang phục vụ | &0000000000000323000000323 | |
McDonnell Douglas F-4 Phantom II | Máy bay tiêm kích-ném bom | 1958 | &00000000000085000000008.500 | Nghỉ hưu năm 2016 | &00000000000051950000005.195[notes 2] | |
McDonnell Douglas F/A-18 Hornet | Máy bay tiêm kích đa năng | 1978 | &00000000000062000000006.200 | Đang phục vụ | &00000000000014800000001.480 | |
North American A-5 Vigilante | Máy bay ném bom trinh sát | 1958 | &00000000000062000000006.200 | Nghỉ hưu năm 1980 | &0000000000000156000000156 | |
North American AJ/A-2 Savage | Máy bay ném bom hạng trung | 1948 | &00000000000054000000005.400 | Nghỉ hưu năm 1964 | &0000000000000143000000143 | |
North American B-45 Tornado | Máy bay ném bom trinh sát | 1947 | &000000000001000000000010.000 | Nghỉ hưu năm 1959 | &0000000000000143000000143 | |
North American Rockwell OV-10 Bronco | Máy bay cường kích | 1965 | &0000000000000230000000230 | Đang phục vụ | &0000000000000370000000370 | |
North American T-28 Trojan | Máy bay cường kích | 1949 | &0000000000000540000000540 | Nghỉ hưu năm 1994 | &00000000000019480000001.948 | |
North American XA2J Super Savage | Máy bay cường kích | 1952 | &00000000000048000000004.800 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000010000001 | |
North American XB-70 Valkyrie | Máy bay ném bom chiến lược | 1964 | &000000000002250000000022.500 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000020000002 | |
Northrop Grumman B-2 Spirit | Máy bay ném bom tàng hình | 1989 | &000000000001800000000018.000 | Đang phục vụ | &000000000000002100000021 | |
Northrop Grumman B-21 Raider | Máy bay ném bom tàng hình | 2023 (dự kiến) | &Lỗi biểu thức: Dư toán tử (18.000 (ước tính) | Trong giai đoạn phát triển | &00000000000000010000001 | |
Northrop YA-9 | Máy bay cường kích | 1972 | &00000000000073000000007.300 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000020000002 | |
Northrop YB-35 | Máy bay ném bom hạng nặng | 1946 | &000000000002320000000023.200 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000040000004 | |
Northrop YB-49 | Máy bay ném bom hạng nặng | 1947 | &00000000000073000000007.300 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000040000004 | |
Piper PA-48 Enforcer | Máy bay chống nổi dậy/cường kích | 1971 | &00000000000026000000002.600 | Nguyên mẫu đã nghỉ hưu | &00000000000000040000004 | |
Republic F-84 Thunderjet | Máy bay tiêm kích-ném bom | 1946 | &00000000000020000000002.000 | Nghỉ hưu năm 1973 | &00000000000075240000007.524 | |
Republic F-84F Thunderstreak | Máy bay tiêm kích-ném bom | 1954 | &00000000000027000000002.700 | Nghỉ hưu năm 1991 | &00000000000034280000003.428 | |
Republic F-105 Thunderchief | Máy bay tiêm kích-ném bom | 1955 | &00000000000064000000006.400 | Nghỉ hưu năm 1984 | &0000000000000833000000833 | |
Rockwell B-1 Lancer | Máy bay ném bom chiến lược | 1974 | &000000000005700000000057.000 | Đang phục vụ | &0000000000000104000000104 |
Xem thêm
- Máy bay ném bom
- Danh sách máy bay ném bom
- Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ
- Northrop Grumman B-21 Raider, máy bay ném bom hạng nặng đang được phát triển của Hoa Kỳ
Ghi chú
- ^ a b c Số lượng sản xuất bao gồm máy bay được sử dụng làm máy bay vận tải.
- ^ a b c Số lượng sản xuất bao gồm máy bay tiêm kích hoặc các biến thể không phải máy bay ném bom khác.
- ^ Số lượng sản xuất bao gồm biến thể AEW.
- ^ Số lượng sản xuất bao gồm 2.475 chiếc PV-1 và 535 chiếc PV-2.
- ^ Số lượng sản xuất bao gồm các biến thể máy bay huấn luyện.
- ^ Số lượng sản xuất bao gồm các biến thể máy bay trinh sát.
Thư mục
- Andrade, John M. (1979). U.S. Military Aircraft Designations and Serials Since 1909. Midland Counties Publications. ISBN 978-0-904597-22-6.
- Fahey, James C. (1946). U.S. Army Aircraft 1908–1946.
- Michael J.H. Taylor biên tập (1991). Jane's American Fighting Aircraft of the 20th Century. New York, NY: Mallard Press. ISBN 978-0-7924-5627-8.