Denis Hunt
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Denis Perrior Hunt[1] | ||
Ngày sinh | (1937-09-08)8 tháng 9 năm 1937 | ||
Nơi sinh | Portsmouth, Anh | ||
Ngày mất | 29 tháng 1 năm 2019(2019-01-29) (81 tuổi)[2] | ||
Nơi mất | Seabrook, Anh | ||
Chiều cao | 5 ft 11 in (1,80 m) | ||
Vị trí | Hậu vệ trái | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1958-1968 | Gillingham | 322 | (6) |
1968-1969 | Brentford | 12 | (0) |
1969-1973 | Folkestone | ||
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1969-1973 | Folkestone (cầu thủ-huấn luyện viên) | ||
1974-1977 | Ashford Town | ||
1977-1978 | Margate | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Denis Perrior Hunt (8 tháng 9 năm 1937 - 29 tháng 1 năm 2019) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ trái có hơn 320 lần ra sân ở Football League cho Gillingham từ năm 1958 đến năm 1968.[3][4] Sau đó ông trở thành cầu thủ-huấn luyện viên của Folkestone năm 1969 và sau đó dẫn dắt Ashford Town và Margate.[5][6]
Cuộc sống cá nhân
Hunt lớn lên trong một gia đình có truyền thống bóng đá, là anh của Ralph Hunt và cháu của Douglas Hunt.[5][7] Trước khi trở thành cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp, Hunt phục vụ ở Quân đội Anh và sau khi giải nghệ,[8] ông mở một quầy báo ở Folkestone.[9]
Danh hiệu
Với tư cách cầu thủ
Gillingham
- Football League Fourth Division: 1963-64[8]
Với tư cách huấn luyện viên
Margate
- Southern League First Division South: Football League 1977-78 1977-78[6]
- Southern League Merit Cup: 1977-78[6]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc nội | Cúp FA | League Cup | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Gillingham | 1958-59[10] | Fourth Division | 25 | 0 | 2 | 0 | — | 27 | 0 | |
1959-60[10] | 42 | 0 | 3 | 0 | — | 45 | 0 | |||
1960-61[10] | 45 | 1 | 3 | 0 | 2 | 0 | 50 | 1 | ||
1961-62[10] | 44 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 46 | 1 | ||
1962-63[10] | 27 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 28 | 0 | ||
1963-64[10] | 43 | 3 | 1 | 0 | 5 | 0 | 49 | 3 | ||
1964-65[10] | Third Division | 16 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 20 | 0 | |
1965-66[10] | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | ||
1966-67[10] | 39 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | 46 | 0 | ||
1967-68[10] | 35 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | 39 | 1 | ||
Tổng | 322 | 6 | 17 | 0 | 17 | 0 | 356 | 6 | ||
Brentford | 1968-69[11] | Fourth Division | 12 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 14 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 334 | 6 | 17 | 0 | 19 | 0 | 370 | 6 |
Tham khảo
- ^ “12358 THE LONDON GAZETTE, 29th SEPTEMBER 1977” (PDF). Truy cập 7 tháng 3 năm 2019.
- ^ “DENIS HUNT 1938-2019 - News - Folkestone Invicta Football Club”. www.folkestoneinvictafc.co.uk. Truy cập 7 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Denis Hunt”. Barry Hugman's Footballers. Truy cập 25 tháng 10 năm 2017.
- ^ Triggs, Roger (2001). The Men Who Made Gillingham Football Club. Tempus Publishing Ltd. tr. 168. ISBN 0-7524-2243-X.
- ^ a b Haynes, Graham; Coumbe, Frank (2006). Timeless Bees: Brentford F.C. Who's Who 1920-2006. Harefield: Yore Publications. tr. 83–84. ISBN 0955294916.
- ^ a b c Trice, Jeff. “Dennis Hunt - Manager”. www.margatefootballclubhistory.com. Truy cập 25 tháng 10 năm 2017.
- ^ “ON THIS DAY... - News - Gillingham”. www.gillinghamfootballclub.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 5 tháng 2 năm 2019.
- ^ a b “VOTE FOR YOUR GREATEST LEFT BACK” (bằng tiếng Anh). Truy cập 25 tháng 10 năm 2017.
- ^ Cork, Mick (31 tháng 1 năm 2019). “Former Folkestone boss passes away”. Kent Sports News. Truy cập 1 tháng 2 năm 2019.
- ^ a b c d e f g h i j “Gillingham FC Career Details - Dennis Hunt”. Truy cập 26 tháng 10 năm 2017.
- ^ White, Eric biên tập (1989). 100 Years Of Brentford. Brentford FC. tr. 390. ISBN 0951526200.
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|