Dichagyris signifera

Dichagyris signifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Noctuinae
Chi (genus)Dichagyris
Loài (species)D. signifera
Danh pháp hai phần
Dichagyris signifera
(Denis & Schiffermüller, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Noctua signifera Denis & Schiffermüller, 1775
  • Euxoa signifera (Denis & Schiffermüller, 1775)
  • Ogygia signifera (Denis & Schiffermüller, 1775)
  • Yigoga signifera (Denis & Schiffermüller, 1775)

Dichagyris signifera[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Tây Ban NhaPháp, phía đông qua miền trung và miền nam châu Âu (bao gồm Ý và Hy Lạp) to Latvia và Nga.

Sải cánh dài 34–40 mm.

Ấu trùng ăn các loài Echium, PoaPlantago.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Dichagyris signifera tại Wikimedia Commons

Chú thích

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.


Bài viết về tông bướm Noctuini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s