Ectoedemia limburgensis
Ectoedemia limburgensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Ectoedemia |
Loài (species) | E. limburgensis |
Danh pháp hai phần | |
Ectoedemia limburgensis Scoble, 1983 |
Ectoedemia limburgensis là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Scoble năm 1983. Nó được tìm thấy ở Nam Phi (Nó đã dược miêu tả ở Transvaal).[1]
Chú thích
- ^ “Nepticulidae và Opostegidae of the world”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Ectoedemia limburgensis tại Wikispecies
Bài viết là một loài bướm đêm thuộc Họ Nepticulidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|