Epagoge grotiana

Epagoge grotiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Tortricinae
Tông (tribus)Ramapesiini
Chi (genus)Epagoge
Loài (species)E. grotiana
Danh pháp hai phần
Epagoge grotiana
(Fabricius, 1781)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Pyralis grotiana Fabricius, 1781
  • Dichelia grotiana var. amasiana Caradja, 1916
  • artificana Herrich-Schaffer, 1847
  • Tortrix (Argyrotosa) artificana Herrich-Schaffer, 1851
  • Tortrix flavana Hubner, [1796-1799]

Epagoge grotiana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.

Sải cánh dài ca. 15 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8. [1].

Ấu trùng chủ yếu ăn Oak, CrataegusRubus.

Hình ảnh

Ghi chú

  1. ^ The flight season refers to Bỉ và The Netherlands. This may vary in other parts of the range.

Tham khảo

  1. ^ tortricidae.com

Liên kết ngoài

  • http://www.waarneming.nl/soort.php?id=9471 Lưu trữ 2012-07-22 tại Wayback Machine
  • Lepidoptera of Belgium
  • Epagoge grotiana at UKmoths


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ bướm Tortricinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s