Falsilunatia xantha
Falsilunatia xantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Naticoidea |
Họ (familia) | Naticidae |
Phân họ (subfamilia) | Ampullospirinae |
Chi (genus) | Falsilunatia |
Loài (species) | F. xantha |
Danh pháp hai phần | |
Falsilunatia xantha (Watson, 1881) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Falsilunatia xantha là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae, họ ốc mặt trăng.[1]
Miêu tả
Phân bố
Chú thích
- ^ Amauropsis xantha (Watson, 1881). WoRMS (2009). Amauropsis xantha (Watson, 1881). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197038 on 16 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Falsilunatia xantha tại Wikispecies
Bài viết liên quan nhánh ốc Caenogastropoda này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|