Fusuconcharium
Extinct genus of lobopodiansBản mẫu:SHORTDESC:Extinct genus of lobopodians
Fusuconcharium | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Cambrian Series 2 Thống 2 Kỷ Cambri | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Ngành (phylum) | Lobopodia |
Chi (genus) | Fusuconcharium |
Loài (species) | F. minimum |
Hao and Shu, 1987 |
Fusuconcharium làm một chi tuyệt chủng của ngành Lobopodia.[1]
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|