Gerbera cordata
Gerbera cordata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Gerbera |
Loài (species) | G. cordata |
Danh pháp hai phần | |
Gerbera cordata (Thunb.) Less., 1830 |
Gerbera cordata là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Thunb.) Less. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Gerbera cordata”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
Bài viết phân họ cúc Mutisioideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|