Ghatixalus variabilis


Ghatixalus variabilis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Ghatixalus
Loài:
G. variabilis
Danh pháp hai phần
Ghatixalus variabilis
(Jerdon, 1854)
Các đồng nghĩa
  • Polypedates variabilis Jerdon, 1854
  • Rhacophorus variabilis (Jerdon, 1854)
  • Polypedates pleurostictus Günther, 1864
  • Rhacophorus parkeri Ahl, 1927

Ghatixalus variabilis là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ.[2][3]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và các đồn điền. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích

  1. ^ S.D. Biju, Sushil Dutta, Karthikeyan Vasudevan, Chelmala Srinivasulu, Ariadne Angulo (2010). “Ghatixalus variabilis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T59027A11872030. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T59027A11872030.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)|date= / |doi= không tương xứng
  2. ^ Frost, Darrel R. (2016). “Ghatixalus variabilis (Jerdon, 1854)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ Günther, Albert C. L. G. (1864). The Reptiles of British India. Ray Society (Series) No. 35. London: R. Hardwicke.

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Ghatixalus variabilis tại Wikimedia Commons
  • Biju, S.D., Dutta, S., Vasudevan, K. & Srinivasulu, C. 2004. Rhacophorus variabilis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Ghatixalus variabilis
Polypedates variabilis


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s