Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 2014
Mùa giải | 2014 |
---|---|
Vô địch | Altyn Asyr FK |
Xuống hạng | Lebap |
Cúp AFC | HTTU Ahal |
Số trận đấu | 180 |
Số bàn thắng | 576 (3,2 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Mämmedaly Garadanow (28) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Altyn Asyr 10-1 Daşoguz |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Lebap 0-11 HTTU |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Lebap 0-11 HTTU |
← 2013 2015 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 2014 hay Ýokary Liga 2014 là mùa giải thứ 22 của giải bóng đá chuyên nghiệp Turkmenistan. Giải khởi tranh ngày 7 tháng 3 năm 2014 với vòng đấu đầu tiên và kết thúc vào tháng 11 năm 2014.[1]
Đội bóng
Aşgabat
HTTU
Talyp Sporty
Câu lạc bộ | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Huấn luyện viên |
---|---|---|---|---|
Ahal | Abadan | Sân vận động Ahal | 10.000 | Guwançmuhammet Öwekow |
Altyn Asyr | Ashgabat | Sân vận động Köpetdag | 26.000 | Ýazguly Hojageldiýew |
Aşgabat | Ashgabat | Sân vận động Ashgabat | 20.000 | Amanklyç Koçumow |
Balkan | Balkanabat | Sân vận động Balkanabat | 10.000 | Rahym Gurbanmämmedow |
Daşoguz | Daşoguz | Sân vận động Daşoguz | 10.000 | Ilgiz Abdyrahmanow |
Talyp Sporty | Ashgabat | Sân vận động Ashgabat | 20.000 | Baýram Durdyýew |
HTTU Aşgabat | Ashgabat | Sân vận động HTTU | 1.000 | Röwşen Meredow |
Lebap | Türkmenabat | Sân vận động Türkmenabat | 10.000 | Timur Husainow |
Merw | Mary | Sân vận động Mary | 10.000 | Magtym Begenjow |
Şagadam | Türkmenbaşy | Sân vận động Şagadam | 5.000 | Rejepmyrat Agabaýew |
Bảng xếp hạng
XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Altyn Asyr | 36 | 29 | 5 | 2 | 91 | 25 | +66 | 92 | Vòng loại play-off Cúp AFC 2015 |
2 | Ahal | 36 | 28 | 3 | 5 | 85 | 24 | +61 | 87 | |
3 | Şagadam | 36 | 23 | 4 | 9 | 88 | 39 | +49 | 73 | |
4 | Merw | 36 | 22 | 2 | 12 | 67 | 44 | +23 | 68 | |
6 | HTTU | 36 | 16 | 4 | 16 | 80 | 45 | +35 | 52 | |
5 | Balkan | 36 | 15 | 5 | 16 | 47 | 24 | +23 | 50 | |
7 | Aşgabat | 36 | 13 | 7 | 16 | 57 | 47 | +10 | 46 | |
8 | Talyp Sporty | 36 | 6 | 7 | 23 | 24 | 70 | −46 | 25 | |
9 | Daşoguz | 36 | 5 | 2 | 29 | 22 | 95 | −73 | 17 | |
10 | Lebap | 36 | 2 | 3 | 31 | 18 | 166 | −148 | 9 |
Cập nhật đến 5 tháng 3 năm 2015
Nguồn: Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan table
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Kết quả
Nửa đầu mùa giải
Nhà \ Khách[1] | AHA | ALT | ASH | BAL | DAS | HTT | LEB | MER | SAG | TLP |
Ahal | 2–1 | 2–1 | 1–0 | 3–1 | 2–1 | 7–0 | 4–0 | 4–0 | 5–0 | |
Altyn Asyr | 3–0 | 5–2 | 4–1 | 3–0 | 1–1 | 6–0 | 1–0 | 3–1 | 3–1 | |
Aşgabat | 0–2 | 2–3 | 0–1 | 2–0 | 0–1 | 4–1 | 2–0 | 1–1 | 0–0 | |
Balkan | 1–2 | 0–1 | 1–0 | 3–0 | 2–0 | 5–0 | 2–0 | 0–0 | 3–0 | |
Daşoguz | 0–6 | 0–3 | 1–1 | 0–2 | 1–2 | 0–0 | 0–1 | 0–4 | 0–1 | |
HTTU | 0–1 | 1–2 | 1–0 | 1–0 | 8–1 | 7–0 | 3–0 | 0–1 | 0–0 | |
Lebap | 2–3 | 0–3 | 0–8 | 1–6 | 2–0 | 0–11 | 1–5 | 0–6 | 1–2 | |
Merw | 3–1 | 0–2 | 2–1 | 2–1 | 4–1 | 2–1 | 1–0 | 2–1 | 3–1 | |
Şagadam | 2–0 | 0–2 | 3–1 | 1–1 | 5–2 | 3–1 | 7–1 | 2–0 | 2–1 | |
Talyp Sporty | 0–2 | 0–2 | 0–2 | 0–0 | 3–1 | 0–2 | 1–0 | 0–0 | 0–2 |
Cập nhật lần cuối: 9 tháng 7 năm 2014.
Nguồn: Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan match · Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan results
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Nửa sau mùa giải
Nhà \ Khách[1] | AHA | ALT | ASH | BAL | DAS | HTT | LEB | MER | SAG | TLP |
Ahal | 0–0 | 2–2 | 3–1 | 2–1 | 1–0 | 9–0 | 1–0 | 5–0 | 1–0 | |
Altyn Asyr | 2–1 | 4–0 | 3–0 | 6–1 | 2–1 | 3–0 | 2–1 | 3–4 | 6–0 | |
Aşgabat | 3–0 | 0–0 | 1–0 | 2–1 | 1–3 | 7–0 | 0–2 | 0–0 | 2–1 | |
Balkan | 0–3 | 0–0 | 1–2 | 2–0 | 3–1 | 0–3 | 2–0 | 1–0 | 3–0 | |
Daşoguz | 0–1 | 1–4 | 0–5 | 1–0 | 1–2 | 3–0 | 0–4 | 1–3 | 1–0 | |
HTTU | 2–5 | 1–2 | 4–1 | 1–0 | 6–1 | 7–0 | 2–3 | 1–2 | 4–0 | |
Lebap | 0–4 | 1–8 | 2–2 | 0–5 | 1–2 | 2–2 | 1–6 | 1–8 | 0–3 | |
Merw | 0–0 | 2–5 | 1–0 | 2–0 | 2–1 | 2–0 | 9–0 | 2–1 | 2–0 | |
Şagadam | 1–2 | 0–1 | 1–0 | 3–0 | 2–0 | 2–1 | 10–0 | 4–1 | 5–0 | |
Talyp Sporty | 0–1 | 1–1 | 1–5 | 0–0 | 0–2 | 1–1 | 5–1 | 1–3 | 1–4 |
Cập nhật lần cuối: 5 tháng 3 năm 2015.
Nguồn: Soccerway
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Vua phá lưới
Vua phá lưới gồm: Cập nhật đến trận đấu diễn ra ngày 7 tháng 3 năm 2014.
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng (phạt đền) |
---|---|---|---|
1 | Mämmedaly Garadanow | FC Şagadam | 28(2) |
2 | Didar Durdiyev | FC Altyn Asyr | 26(6) |
3 | Süleýman Muhadow | FC HTTU | 25(1) |
Ghi bàn
- Cầu thủ ghi bàn đầu tiên:
- Cầu thủ lập hat-trick đầu tiên:
Tham khảo
- ^ Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan table
Liên kết ngoài
- Season at soccerway.com
- Official news agency site (tiếng Turkmen)
Bản mẫu:Bóng đá châu Á (AFC) năm 2014